Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009909.000.00.00.H10 |
Số quyết định: | Quyết định số 1645/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Phòng cháy, chữa cháy |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Công an huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ, Biểu trưng hàng hoá nguy hiểm về cháy, nổ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Phương tiện giao thông cơ giới phải bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP; người điều khiển phương tiện, người làm việc trên phương tiện phải bảo đảm điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định số 42/2020/NĐ-CP | PhulucIV-vanchuyennguyhiemchayno.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
40/2013/QH13 | Luật 40/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 22-11-2013 | Quốc Hội |
27/2001/QH10 | Luật Phòng cháy và chữa cháy | 29-06-2001 | Quốc Hội |
136/2020/NĐ-CP | Nghị định 136/2020/NĐ-CP | 24-11-2020 | |
42/2020/NĐ-CP | Nghị định 42/2020/NĐ-CP | 08-04-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691