Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004150 |
Số quyết định: | 1240/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Đối với tổ chức: có tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật của quốc gia nơi tổ chức được thành lập. - Việc tiếp cận nguồn gen không thuộc một trong các trường hợp sau: + Nguồn gen của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, trừ trường hợp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép; + Việc sử dụng nguồn gen có nguy cơ gây hại đối với con người, môi trường, an ninh, quốc phòng và lợi ích quốc gia. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy theo từng trường hợp cụ thể | Phí : Đồng Chưa quy định. |
Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại, thời gian không quá năm mươi (50) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại, thời gian không quá một trăm mười (110) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: a) Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét ra thông báo chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không quá sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày có thông báo bằng văn bản về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. b) Thời hạn tiến hành thẩm định: Ba mươi (30) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích thương mại hoặc chín mươi (90) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. c) Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Mười lăm (15) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
Trực tuyến | Tùy theo từng trường hợp cụ thể | Phí : Đồng Chưa quy định. |
Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại, thời gian không quá năm mươi (50) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại, thời gian không quá một trăm mười (110) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: a) Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét ra thông báo chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không quá sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày có thông báo bằng văn bản về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. b) Thời hạn tiến hành thẩm định: Ba mươi (30) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích thương mại hoặc chín mươi (90) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. c) Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Mười lăm (15) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
Dịch vụ bưu chính | Tùy theo từng trường hợp cụ thể | Phí : Đồng Chưa quy định. |
Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại, thời gian không quá năm mươi (50) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại, thời gian không quá một trăm mười (110) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: a) Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen, Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét ra thông báo chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không quá sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày có thông báo bằng văn bản về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. b) Thời hạn tiến hành thẩm định: Ba mươi (30) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu không vì mục đích thương mại hoặc chín mươi (90) ngày đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại. c) Thời hạn trình, ban hành quyết định cấp phép: Mười lăm (15) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng ký giữa các bên liên quan đã được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; | Mẫu số 03 - hop dong tiep can gen.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản chấp thuận của bộ quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp tiếp cận nguồn gen thuộc danh mục nguồn gen tiếp cận, sử dụng có điều kiện. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phải đáp ứng thêm các yêu cầu sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Có bằng cấp chuyên môn (từ đại học trở lên) về một trong các lĩnh vực: sinh học, công nghệ sinh học, dược học và khoa học nông nghiệp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Là thành viên của tổ chức khoa học và công nghệ đang hoạt động theo quy định pháp luật của quốc gia nơi tổ chức được thành lập trong các lĩnh vực sinh học, công nghệ sinh học, dược học, khoa học nông nghiệp và được tổ chức này bảo lãnh bằng văn bản theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017. | Mẫu số 01 - bao lanh tiep can gen.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2008/QH12 | Luật đa dạng sinh học | 13-11-2008 | Quốc Hội |
59/2017/NĐ-CP | Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen | 12-04-2017 | Chính phủ |
22/2023/NĐ-CP | Nghị định 22/2023/NĐ-CP | 12-05-2023 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691