Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003300 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cục Tần số vô tuyến điện |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Các doanh nghiệp viễn thông muốn cung cấp thử nghiệm dịch vụ viễn thông mới cho công cộng ngoài các dịch vụ đã được quy định trong giấy phép đã được cấp, hoặc thử nghiệm các dịch vụ viễn thông mới có sử dụng tài nguyên viễn thông. Hoặc các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp muốn thử nghiệm mạng viễn thông dùng riêng có sử dụng tài nguyên viễn thông. |
Bước 2: | - Hết thời hạn quy định, Cục Viễn thông sẽ trình cấp phép cho Doanh nghiệp (hoặc cơ quan, tổ chức) nếu đủ điều kiện, hoặc sẽ không cấp phép nếu Doanh nghiệp (hoặc cơ quan, tổ chức) chưa đủ điều kiện. |
Bước 3: | - Cục Viễn thông (hoặc Bộ TT&TT trong trường hợp việc thử nghiệm có sử dụng tài nguyên viễn thông) ra quyết định cấp phép thử nghiệm. Trong trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông chủ trì việc gửi công văn thông báo. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 35 Ngày làm việc | Lệ phí : 1.000.000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Lệ phí : 200.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện: Phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Lệ phí : 300.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phạm vi thử nghiệm từ 02 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 300.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 400.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi thử nghiệm từ 02 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 500.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi thử nghiệm về phạm vi thử nghiệm trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 400.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phạm vi thử nghiệm trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 35 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 35 Ngày làm việc | Lệ phí : 1.000.000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Lệ phí : 200.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 300.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phạm vi thử nghiệm từ 02 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 300.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 400.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phạm vi thử nghiệm trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 400.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi thử nghiệm từ 02 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lệ phí : 500.000.000 Đồng Phí quyền hoạt động viễn thông: Nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi thử nghiệm về phạm vi thử nghiệm trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp phép thiết lập thử nghiệm mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
- Đề án thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, trong đó xác định rõ: Mục đích, phạm vi, quy mô đầu tư, thời hạn thử nghiệm; cấu hình mạng, loại hình dịch vụ, bên hợp tác cùng thử nghiệm (nếu có); giá cước dự định, (nếu có); tần số, kho số đề nghị được phép thử nghiệm (nếu có); các điều khoản, điều kiện để bảo đảm quyền lợi của người sử dụng nếu sau khi kết thúc thời hạn cung cấp thử nghiệm dịch vụ, doanh nghiệp không đưa dịch vụ vào cung cấp chính thức. | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
- Đơn đề nghị cấp phép thiết lập thử nghiệm mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông liên quan đến tần số vô tuyến điện | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
|
- Đề án thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông liên quan đến tần số vô tuyến điện , trong đó xác định rõ: Mục đích, phạm vi, quy mô đầu tư, thời hạn thử nghiệm; cấu hình mạng, loại hình dịch vụ, bên hợp tác cùng thử nghiệm (nếu có); giá cước dự định, (nếu có); tần số, kho số đề nghị được phép thử nghiệm (nếu có); các điều khoản, điều kiện để bảo đảm quyền lợi của người sử dụng nếu sau khi kết thúc thời hạn cung cấp thử nghiệm dịch vụ, doanh nghiệp không đưa dịch vụ vào cung cấp chính thức. | Bản chính: 1 Bản sao: 3 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật số 41/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội về viễn thông | 01-07-2010 | |
25/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 06-04-2011 | |
03/2018/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí câp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông | 12-01-2018 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691