Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001399 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Xúc tiến thương mại |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoặc văn bản không cấp phép của thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đến Cục Xúc tiến thương mại.28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
Bước 2: | - Cục Xúc tiến thương mại xem xét cấp Giấy phép cho tổ chức Xúc tiến thương mại nước ngoài. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Xúc tiến thương mại - 20 Lý Thường Kiệt, Hà Nội.Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của Văn phòng đại diện tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu XTTMNN-1ban hành kèm theo Nghị định này do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký. | MẪU XTTMNN-1 .docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao không cần chứng thực của hợp đồng, thỏa thuận hoặc các giấy tờ liên quan về địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2018/NĐ-CP | Nghị định 28/2018/NĐ-CP | 01-03-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691