Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006666 |
Số quyết định: | 373/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thủy lợi |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:,
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. |
Bước 3: | Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:,
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão kiểm tra nội dung hồ sơ và tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết; nếu đủ điều kiện thì tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép và thông báo lý do không cấp phép. |
Bước 4: | Trả kết quả:,
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
20 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình. |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
20 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần). |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
20 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản của tổ chức, cá nhân xin phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước) | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Ý kiến bằng văn bản của các cấp, các ngành liên quan về công trình, dự án gồm: Tài liệu khảo sát địa hình, địa chất (bao gồm báo cáo kết quả khảo sát, biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát và các bản vẽ như Bình đồ hiện trạng, Cắt dọc, Cắt ngang...); bản thuyết minh và các bản vẽ kỹ thuậ | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Tài liệu tính toán về ảnh hưởng của công trình đến thoát lũ, dòng chảy, lòng sông, bờ sông và an toàn đê điều đã được cơ quan chức năng có tư cách pháp nhân thẩm định bằng văn bản (đối với hoạt đông xây dựng ở lòng sông, bãi sông) | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Tiến độ thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
- Văn bản cam kết của nhà thầu thi công về thực hiện theo đúng giấy cho phép của UBND tỉnh về chấp hành các quy định của Luật đê điều và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình đê điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và trong mùa lụt, bão | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Lưu ý: Đối với các thành phần hồ sơ phải nộp bản sao: Cá nhân, tổ chức có quyền lựa chọn việc nộp bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao không có chứng thực xuất trình kèm bản chính để đối chiếu. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/QH11 | Luật 79/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
46/2011/TT-BNNPTNT | Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT | 27-06-2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
113/2007/NĐ-CP | Nghị định sô 113/2007/NĐ-CP | 28-06-2007 | |
2850/2010/QĐ-UBND | Quyết định Về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 13-08-2010 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691