Cấp Giấy phép sản xuất rƣợu công nghiệp (quy mô dƣới 3 triệu lít/năm)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009592 |
Số quyết định: | 2595/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ Công chức TN&TKQ 0,5 ngày Mẫu và hồ sơ theo 01, 0558 có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLCN để xử lý. |
Bước 3: | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Bước 4: | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Bước 5: | Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra
và tiến hành kiểm tra thực tế (nếu cần)
trong đó: - Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu không đạt cầu, điều kiện ghi nhận vào biên bản và yêu cầu sửa chữa khắc phục |
Bước 6: | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước 4 hoặc
bước 5. Lãnh đạo phòng QLCN 01 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép/dự thảo BM.LTHH.01. |
Bước 7: | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại |
Bước 8: | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Bước 9: | Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật. - Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất. - Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định. - Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. - Đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa rượu. - Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồng |
|
Trực tiếp | 10 Ngày | ||
Trực tuyến | 10 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồn Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồn Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo biểu mẫu BM.LTHH.01.01 | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản công bố sản phẩm rượu hoặc Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc một trong các giấy chứng nhận sau: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (EFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà doanh nghiệp sản xuất hoặc dự kiến sản xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của cán bộ kỹ thuật | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691