Cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004266 |
Số quyết định: | 2264/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ quan báo chí được cấp giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình có nhu cầu gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử). - Trong thời hạn 24 (hai mươi tư) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước. Trường hợp không cấp Giấy phép, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 24 Ngày làm việc | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 24 Ngày làm việc | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với các trường hợp có chứng thực điện tử) (https://dichvucong.mic.gov.vn). | |
Dịch vụ bưu chính | 24 Ngày làm việc | Nộp trực tiếp cho Bộ Thông tin và Truyền thông. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước theo mẫu của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định | mau so 12 - Don - San xuat kenh chuong trinh.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đề án sản xuất kênh chương trình trong đó nêu rõ: Mục đích sản xuất; tên gọi, biểu tượng (lôgô); tôn chỉ, mục đích kênh chương trình; nội dung kênh chương trình; độ phân giải hình ảnh của kênh chương trình; khung chương trình dự kiến trong 01 (một) tháng; đối tượng khán giả; năng lực sản xuất kênh chương trình (gồm: Nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài chính); quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình; phương thức kỹ thuật phân phối kênh chương trình đến các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình; hiệu quả kinh tế xã hội của kênh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp kênh chương trình là sản phẩm liên kết, Đề án sản xuất kênh chương trình phải cung cấp các thông tin về sản phẩm liên kết, gồm: Địa chỉ, năng lực của đối tác liên kết; hình thức liên kết; quyền và nghĩa vụ các bên tham gia liên kết | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản phê duyệt Đề án sản xuất kênh chương trình của cơ quan chủ quản đối với các cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc các Bộ, ngành; đối với các cơ quan báo chí Trung ương, Đề án sản xuất phải được người đứng đầu cơ quan báo chí phê duyệt | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp đề nghị cấp Giấy phép sản xuất nhiều kênh chương trình, đơn vị đề nghị cấp Giấy phép phải làm Đề án riêng đối với từng kênh chương trình cụ thể | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
103/2016/QH13 | Luật 103/2016/QH13 | 05-04-2016 | |
06/2016/NĐ-CP | Nghị định 06/2016/NĐ-CP | 18-01-2016 | Chính phủ |
19/2016/TT-BTTTT | Thông tư 19/2016/TT-BTTTT | 30-06-2016 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
71/2022/NĐ-CP | Nghị định 71/2022/NĐ-CP | 01-10-2022 | |
05/2023/TT-BTTTT | Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 | 30-06-2023 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691