Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003983 |
Số quyết định: | 3216/QĐ-BNN-TL |
Lĩnh vực: | Thủy lợi |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thủy Lợi - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bước 2: | Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chính hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |
Trực tuyến | 15 Ngày | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (Quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); | Phụ lục kèm theo.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(5) Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2017/QH14 | Luật 08/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
Nghịđịnh67/2018/NĐ-CP | Nghị định 67/2018/NĐ-CP | 01-08-2018 | Quốc Hội |
40/2023/NĐ-CP | Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi | 27-06-2023 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691