Cấp Giấy phép môi trường
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011515 |
Số quyết định: | 355/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Bảo vệ môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép môi trường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Giai đoạn 1: Sơ thẩm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường 10 ngày
Bước 1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả và trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Bảo vệ Môi trường xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển, phát hành (nếu có). 0,5 ngày Bước 2 Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp Giấy phép môi trường và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân; trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); + Thành lập Tổ thẩm định, tổ chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. 7,5 ngày Bước 3 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thông báo 01 ngày Bước 4 Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo Bước 5 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bước 2: | Giai đoạn 2: Thẩm định, trình phê duyệt Cấp giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) 05 ngày Bước 6 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường 0,5 ngày Bước 7 Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục BVMT 01 ngày Bước 8 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở ký duyệt 0,5 ngày Bước 9 Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) 0,5 ngày Bước 10 Văn phòng và Phòng chuyên môn UBND tỉnh Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt 1,5 ngày Bước 11 Lãnh đạo UBND tỉnh Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường 01 ngày Bước 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bước 3: | Giai đoạn 1: Sơ thẩm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường 20 ngày
Bước 1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Kiể m tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả và trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp và hồ sơ giấy cho Chi cục Bảo vệ Môi trường xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển, phát hành 0,5 ngày Bước 2 Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục; - Trường hợp hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu: + Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở (nếu có); tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); + Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế (nếu có), Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. Hoặc thành lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra. + Dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. 17,5 ngày Bước 3 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Xem xét Văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở 01 ngày Bước 4 Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường Xem xét, ký duyệt Văn bản thông báo 01 ngày Bước 5 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Giờ hành chính |
Bước 4: | Giai đoạn 2: Thẩm định, trình Cấp giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) 10 ngày Bước 6 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường 0,5 ngày Bước 7 Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua 3,5 ngày Bước 8 Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình 01 ngày Bước 9 Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức) 01 ngày Bước 10 Văn phòng và phòng chuyên môn UBND tỉnh Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt 03 ngày Bước 11 Lãnh đạo UBND tỉnh Xem xét, ký duyệt Giấy phép môi trường 01 ngày Bước 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Giờ hành chính |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | - Thời hạn giải quyết TTHC 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp không thuộc các trường hợp sau: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép | |
Trực tuyến | 15 Ngày | bắt buộc đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | - Thời hạn giải quyết TTHC 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp không thuộc các trường hợp sau: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 01 bản chính Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở: + Trường hợp dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; + Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường: mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; + Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II: mẫu quy định tại Phụ lục Xban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; + Trường hợp dự án đầu tư nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; + Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III: mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
01 bản sao Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
87/QĐ-BTNMT | Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính mới sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 14-01-2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691