Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001328 |
Số quyết định: | Quyết định 238/QĐ-BNN-BVTV |
Lĩnh vực: | Bảo vệ thực vật |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bảo vệ thực vật - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. | Lệ phí : - Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần |
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến |
Trực tuyến | - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. | Lệ phí : - Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần |
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính | - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. | Lệ phí : - Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần |
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng sử dụng, cách sử dụng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) | TTHC 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp bổ sung tên thương phẩm khác
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) | TTHC 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chính hoặc bản sao chứng thực văn bản xác nhận là nhà sản xuất trong đó có thuốc bảo vệ thực vật đề nghị cấp giấy phép khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp (đối với nhà sản xuất nước ngoài). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy phép thành lập công ty, chi nhánh công ty hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với nhà sản xuất nước ngoài đăng ký lần đầu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký (trường hợp ủy quyền đứng tên đăng ký). Giấy ủy quyền của nhà sản xuất nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với tổ chức, cá nhân trong nước được ủy quyền đứng tên đăng ký lần đầu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục III.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp thay đổi dạng thành phẩm, thay đổi hàm lượng hoạt chất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) | TTHC 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục III.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
21/2015/TT-BNNPTNT | Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 08-06-2015 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33/2021/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp | 17-05-2021 | Bộ Tài chính |
18/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 18/2021/TT-BNNPTNT | 27-11-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691