Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001564.000.00.00.H03 |
Số quyết định: | 825/Đ-UBND |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Bắc Kạn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở in có giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức nước ngoài. Trước khi thực hiện, cơ sở in phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài gửi Sở Thông tin và Truyền thông sở tại; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | Phí : miễn phí |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Phí : miễn phí |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Mẫu số 20.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
19/2012/QH13 | Luật 19/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
01/2020/TT-BTTTT | Thông tư 01/2020/TT-BTTTT | 07-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691