Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002131.000.00.00.H59 |
Số quyết định: | 2446/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế - Tỉnh Trà Vinh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:
1. Cá nhân đề nghị Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh để nhận hoặc tải trên website http://dichvucong.travinh.gov.vn – mục Bộ thủ tục - Cơ quan (Sở Y tế) một bộ hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả, điền đầy đủ các thông tin theo mẫu. 2. Cá nhân chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo quy định về thành phần hồ sơ. 3. Cá nhân thực hiện quét (scan) hoặc chụp các tài liệu trên, lưu thành các tệp (file) (còn gọi là văn bản điện tử) và cần tải lên đầy đủ các file này khi nộp hồ sơ trực tuyến. Lưu ý: Tài liệu được xem là hợp lệ: - Tài liệu đính kèm là văn bản điện tử: + Được tạo trực tiếp hoặc được quét (scan) hoặc hình ảnh (chụp) từ văn bản giấy. + Có định dạng “.doc”, “.docx”, “.pdf”, “.jpg”, “.png”, “.gif”, “.tiff”. + Thể hiện chính xác, toàn vẹn nội dung của văn bản giấy (đã được ký tên theo quy định). +Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản giấy. 4. Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, số điện thoại: 02943.826667 hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://dichvucong.travinh.gov.vn mục nộp qua mạng. 5. Nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người dân. |
Bước 2: | Bước 2: Sau khi kiểm tra hồ sơ, Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị |
Bước 3: | Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Y tế sẽ xem xét thẩm định hồ sơ, thẩm định tại cơ sở và cấp GPHĐ:, - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở xin cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nhận đủ hồ sơ bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động. - Trường hợp không cấp GPHĐ, Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Hoàn trả kết quả tại Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 1. Cơ sở vật chất: a) Phòng khám và lắp răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất 10 m2; b) Phòng làm răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất 10 m2 hoặc ký hợp đồng với cơ sở làm răng giả khác; c) Bảo đảm có đủ điện, nước và các điều kiện vệ sinh khác để phục vụ chăm sóc người bệnh. 2. Thiết bị y tế: Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà cơ sở đăng ký. 3. Nhân sự: Người phụ trách làm răng giả phải là thợ trồng răng (nha công) đã hành nghề từ năm 1980 trở về trước và tại thời điểm đó đã đủ 18 tuổi trở lên, đồng thời phải có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. 4. Phạm vi hoạt động chuyên môn: a) Làm răng giả, hàm giả, tháo lắp, cố định; b) Riêng đối với những thợ trồng răng tại Tp. Hồ Chí Minh đã được phép hành nghề từ năm 1980 trở về trước và đã được Sở Y tế tỉnh thành phố Hồ Chí Minh bồi dưỡng, tập huấn, thi kiểm tra tay nghề (1985, 1986) và cấp “Giấy chứng nhận kiểm tra tay nghề” đáp ứng yêu cầu, nếu muốn mở rộng phạm vi hành nghề trám răng sâu độ 1, 2, nhổ răng một chân lung lay thì phải được bổ sung trình độ chuyên môn và bảo đảm đủ điều kiện thiết bị y tế y tế và phải có hộp thuốc chống choáng theo quy định phù hợp với loại hình này. 5. Biển hiệu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải ghi rõ là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 23 Ngày làm việc | Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |
Trực tuyến | 23 Ngày làm việc | Trong thời hạn 23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |
Dịch vụ bưu chính | 23 Ngày làm việc | Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 kèm theo Thông tư 41/2011/TT-BYT; | TT41_2011_TTBYT_Phu luc 13.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của tất cả người hành nghề | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 6- Thông tư 41/2011/TT-BYT | TT41_2011_TTBYT_Phu luc 6.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theomẫu quy định tại Phụ lục 14 - Thông tư 41/2011/TT-BYT | TT41_2011_TTBYT_Phu luc 14.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Thông tư 41/2011/TT-BYT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật dự kiến thực hiện trên cơ sở danh mục kỹ thuật chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng minh có nguồn gốc tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2008/QH12 | Luật 11/2008/QH12-Hoạt động chữ thập đỏ | 03-06-2008 | Quốc Hội |
03/2011/NĐ-CP | Nghị định 03/2011/NĐ-CP-Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ | 07-01-2011 | Chính phủ |
41/2011/TT-BYT | Thông tư 41/2011/TT-BYT-Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 14-11-2011 | Bộ Y tế |
30/2014/TT-BYT | Thông tư 30/2014/TT-BYT-Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | 28-09-2014 | Bộ Y tế |
40/2009/QH12 | Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh | 23-11-2009 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691