Cấp giấy phép cải tạo , sửa chữa công trình
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007170 |
Số quyết định: | 2169/ QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên - tỉnh Phú Yên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của BQL Khu kinh tế Phú Yên hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo xây dựng công trình. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tạiTrung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Yên, địa chỉ: 206A, đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hoà, Phú Yên. |
Bước 3: | Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ vàtrả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Yên được thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận và viết giấy hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ giải thích, hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. - Chuyển hồ sơ đến Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên tham mưu giải quyết. Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên chuyển hồ sơ đến Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng. Trong thời gian 10ngày làm việc, Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Ban cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc chuyển qua bưu điện). |
Điều kiện thực hiện:
Không yêu cầu |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (theo mẫu Phụ lục 1); | Phụ lục số 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật vềđất đai hoặc Hợp đồng thuê lại đất. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơđề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo vàảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủđầu tư theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủđiều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận Chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng theo quy định; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 09-06-2015 | Chính phủ |
15/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
69/2016/NQ-HĐND | Nghị qyết hội đồng nhân dân | 16-06-2016 | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên |
07/2018/QĐ-UBND | Qyết định | 12-02-2018 | UBND tỉnh Phú Yên |
09/QĐ-UBND | Qyết định | 06-04-2016 | UBND tỉnh Phú Yên |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691