Cấp giấy phép bưu chính
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011102 |
Số quyết định: | 1352/QĐ-UBND-BB-V1 |
Lĩnh vực: | Bưu chính |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hậu Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bưu chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ
Tổ chức chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định, nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp đến trực tiếp, tổ chức cá nhân thực hiện các bước sau: - Lấy số ở Bảng thông tin quầy số bằng cách chọn cơ quan cần nộp hồ sơ. - Đến quầy tương ứng, chờ đọc đến số để nộp hồ sơ và được hướng dẫn. BƯỚC 1 Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Chuyên viên tại quầy tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định - Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để tổ chức bổ sung; - Nếu hồ sơ hợp lệ, scan hồ sơ, nhập thông tin vào hệ thống cổng dịch vụ công, in Giấy biên nhận hồ sơ từ phần mềm cho tổ chức và hướng dẫn tổ chức nộp phí tại Phòng thu phí và trả kết quả. + Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống cổng dịch vụ công đến lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở Thông tin và Truyền thông để phân công chuyên viên xử lý. - Hồ sơ bản cứng, in phiếu giao nhận hồ sơ từ hệ thống cổng dịch vụ công, ký bàn giao chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. BƯỚC 2 Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý và luân chuyển hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công BƯỚC 3 Chuyên viên xử lý hồ sơ Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: - Nếu không đủ điều kiện, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo và chuyển về Nơi TNHSTTHC để thông báo cho tổ chức. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo giấy phép. - Nếu giải quyết quá hạn, soạn thảo văn bản xin lỗi cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. BƯỚC 4 Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ sơ Lãnh đạo phòng kiểm tra, rà soat, ký nháy văn bản BƯỚC 5 Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy phép bưu chính. BƯỚC 6 Chuyển Nơi TNHSTTHC để trả kết quả - Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên Phòng chuyên môn bàn giao Giấy phép bưu chính cho Nơi TNHSTTHC của Trung tâm PVHCC để trả kết quả cho tổ chức. - Nơi TNHSTTHC nhập thông tin vào hệ thống dịch vụ công/cổng thông tin điện tử và thông báo tổ chức đến lấy kết quả. Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Nơi TNHSTTHC có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. |
Điều kiện thực hiện:
a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính; b) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính; c) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 4250000 Đồng - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Phí : 10750000 Đồng - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. |
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 4250000 Đồng - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Phí : 10750000 Đồng - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. |
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Phí : 4250000 Đồng - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Phí : 10750000 Đồng - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. |
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính. | 1.Cap GP buu chinh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2010/QH12 | Luật bưu chính | 17-06-2010 | Quốc Hội |
Nghịđịnhsố47/2011/NĐ-CP | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP | 17-06-2011 | Chính phủ |
291/2016/TT-BTC | Thông tư 291/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | |
25/2020/TT-BTC | Thông tư 25/2020/TT-BTC | 14-04-2020 | |
25/2022/NĐ-CP | Nghị định 25/2022/NĐ-CP | 12-04-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691