Cấp Giấy phép bán lẻ rƣợu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002371 |
Số quyết định: | 2594/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bán lẻ rượu hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 B2 Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã Công chức TN&TKQ/ Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý Lãnh đạo Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B4 Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7 - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì Công chức được giao xử lý hồ sơ 02 ngày Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép hoặc Dự thảo BM.LTHH.04.0225 dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7 Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5. B5 Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở Phòng chuyên môn 01 ngày Mẫu 05; Biên bản thẩm định B6 Sau thẩm định thực tế: 1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy phép, ký nháy trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt. 2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt. Công chức được giao xử lý hồ sơ 02 ngày Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép hoặc Dự thảo BM.LTHH.04.02 B7 Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và Bước 6: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại. Lãnh đạo Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.04.02 B8 Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.04.02 B9 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01, 06, Văn bản từ chối cấp phép hoặ |
Điều kiện thực hiện:
Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày | Phí : Phí : Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Đồng Đồng |
07 ngày làm việc |
Trực tuyến | 07 Ngày | Phí : Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Đồng |
07 ngfayf làm việc |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày | Phí : Phí : Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Đồng Đồng |
07 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu theo biểu mẫu BM.LTHH.04.01 | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691