Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001624.000.00.00.H06 |
Số quyết định: | 1557/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - tỉnh BR-VT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bán buôn rượu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp bán buôn rượu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Sở Công Thương |
Bước 2: | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp giấy phép cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. |
Điều kiện thực hiện:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có hệ thống bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính với ít nhất 01 thương nhân bán lẻ rượu. Trường hợp doanh nghiệp có thành lập chi nhánh hoặc địa điểm kinh doanh ngoài trụ sở chính để kinh doanh rượu thì không cần có xác nhận của thương nhân bán lẻ rượu. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu khác. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | Phí : * Tại khu vực thành phố, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trực tuyến | 11 Ngày làm việc | Phí : * Tại khu vực thành phố, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) + Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria-vungtau.gov.vn/dkqm. Mức độ: 4 |
Dịch vụ bưu chính | 11 Ngày làm việc | Phí : * Tại khu vực thành phố, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | MẪU SỐ 01 RƯỢU.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(3) Tài liệu về hệ thống bán buôn rượu gồm một trong hai loại sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
a) Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản cam kết tham gia hệ thống phân phối rượu kèm bản sao Giấy phép bán lẻ rượu của thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn rượu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh doanh rượu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(4) Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
a) Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | LUẬT Thương mại | 14-06-2005 | |
Nghịđịnh105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
168/2016/TT-BTC | Thoong tw 168/2016/TT-BTC | 26-10-2016 | Bộ Tài chính |
59/2006/NĐ-CP | Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện | 12-06-2006 | Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691