Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002537 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thú y - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Vùng, cơ sở có kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh gửi hồ sơ tới Cục Thú y. |
Bước 2: | Bước 2: Cục Thú y thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực hiện kiểm tra, đánh giá tại vùng, cơ sở. |
Bước 3: | Bước 3: Kiểm tra tại vùng, cơ sở: kiểm tra, đánh giá khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Đối với vùng: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 1.000.000 Đồng - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần |
|
Trực tuyến | - Đối với vùng: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 1.000.000 Đồng - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
|
Dịch vụ bưu chính | - Đối với vùng: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí : 1.000.000 Đồng - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa) hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND xã (Phụ lục VIb) | Phụ lục VIa, VIb.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản đề nghị công nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Phụ lục VIc, VId ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT) | Phụ lục VIc, VId TT14.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo kết quả khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
283/2016/TT-BTC | Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
14/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 02-06-2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101/2020/TT-BTC | Thông tư 101/2020/TT-BTC | 23-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691