Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001816 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thú y - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Vùng, cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật có nhu cầu bổ sung thêm bệnh được chứng nhận an toàn dịch bệnh gửi hồ sơ tới Cục Thú y. |
Bước 2: | - Bước 2: Cục Thú y sẽ tiến hành thẩm định, thành lập Đoàn đánh giá tại vùng, cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Bước 3: | * Nội dung kiểm tra tại vùng, cơ sở: |
Bước 4: | - Đánh giá kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, nuôi trồng thủy sản về dấu hiệu bệnh lý, xử lý tình huống khi vùng, cơ sở xuất hiện bệnh đăng ký chứng nhận; |
Bước 5: | - Thực trạng sức khỏe động vật; việc áp dụng các biện pháp kiểm soát, ngăn chặn mối nguy dịch bệnh từ bên ngoài và bên trong vùng, cơ sở; |
Bước 6: | - Kết quả thực hiện Kế hoạch giám sát theo quy định. |
Bước 7: | - Kết quả công tác quản lý hoạt động thú y tại vùng, cơ sở. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - 30 ngày làm việc: đối với vùng - 20 ngày làm việc: đối với cơ sở Khác | Phí : - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
|
Trực tuyến | - 30 ngày làm việc: đối với vùng - 20 ngày làm việc: đối với cơ sở Khác | Phí : - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
|
Dịch vụ bưu chính | - 30 ngày làm việc: đối với vùng - 20 ngày làm việc: đối với cơ sở Khác | Phí : - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký hoặc văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa, VId ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT) | Phụ lục VIa, VId.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo kết quả giám sát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
283/2016/TT-BTC | Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
14/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 02-06-2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101/2020/TT-BTC | Thông tư 101/2020/TT-BTC | 23-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691