Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002416 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thú y - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Vùng nuôi trồng thủy sản có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh gửi hồ sơ tới Cục Thú y. |
Bước 2: | Bước 2: Cục Thú y sẽ tiến hành thẩm định và thành lập Đoàn đánh giá tại vùng. |
Điều kiện thực hiện:
Thời hạn của giấy chứng nhận là 5 năm |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Phí : - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 3.500.000 Đồng - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị (Phụ lục VId ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT) | Phụ lục VId TT 14.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo điều kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT); | Phụ lục VII TT14.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với từng cơ sở kèm theo sơ đồ mặt bằng, vị trí các cơ sở và bản mô tả hệ thống cấp, thoát nước chung trong vùng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả giám sát kèm theo bản sao báo cáo của từng cơ sở nuôi trong vùng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
283/2016/TT-BTC | Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
14/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 02-06-2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101/2020/TT-BTC | Thông tư 101/2020/TT-BTC | 23-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691