Cấp Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường (TTHC cấp trung ương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004445 |
Số quyết định: | QĐ/0001/TNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường. - Hiệu lực của Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường không quá 36 (ba mươi sáu) tháng, kể từ ngày được cấp gia hạn |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 2: | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Tổng cục Môi trường có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký để chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp hồ sơ đúng quy định, Tổng cục Môi trường tổ chức đánh giá hồ sơ |
Bước 3: | Đánh giá hồ sơ: Tổng cục Môi trường thành lập và tổ chức phiên họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường., - Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường: + Đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: căn cứ vào hồ sơ đăng ký của tổ chức, cá nhân; đề xuất của Cơ quan thường trực và kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường của Hội đồng, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường cấp giấy chứng nhận đối với từng loại túi ni lông thân thiện với môi trường đã đăng ký. + Đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản về việc không cấp giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ, hợp lệ hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm thành lập và tổ chức phiên họp hội đồng đánh giá hồ sơ. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tổ chức phiên họp Hội đồng, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận cho từng loại túi ni lông thân thiện với môi trường. | |
Trực tuyến | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ, hợp lệ hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm thành lập và tổ chức phiên họp hội đồng đánh giá hồ sơ. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tổ chức phiên họp Hội đồng, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận cho từng loại túi ni lông thân thiện với môi trường. | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ, hợp lệ hồ sơ đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm thành lập và tổ chức phiên họp hội đồng đánh giá hồ sơ. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tổ chức phiên họp Hội đồng, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận cho từng loại túi ni lông thân thiện với môi trường. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 (một) bản đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BTNMT. | PHỤ LỤC 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 01 (một) bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- 01 (một) bản sao của 01 (một) trong các văn bản sau: Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường, Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, Giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường, Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- 01 (một) bản sao của 01 (một) trong các văn bản sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Đối với cơ sở thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Giấy xác nhận về việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án trước khi đi vào vận hành chính thức; Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Đối với cơ sở thuộc đối tượng phải lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết: Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- 01 (một) bản sao Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (Certificate of Origin) đối với sản phẩm túi ni lông nhập khẩu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- 01 (một) báo cáo kết quả quan trắc, giám sát môi trường định kỳ mới nhất của cơ sở sản xuất. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 01 (một) Phiếu kết quả thử nghiệm và 02 mẫu sản phẩm đáp ứng các tiêu chí quy định. Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường chưa có kết quả thử nghiệm khả năng phân hủy sinh học của sản phẩm thực hiện theo quy định tại Điều 11 của Thông tư số 07/2012/TT-BTNMT. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 01 (một) bản mô tả sản phẩm túi ni lông có khả năng phân hủy sinh học và các tài liệu có liên quan: Giới thiệu thành phần nguyên liệu, quy trình sản xuất; đặc tính của sản phẩm; nhãn hiệu sản phẩm hàng hóa; hướng dẫn sử dụng, bảo quản theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BTNMT | PHỤ LỤC 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
hoặc Kế hoạch thu hồi tái chế túi ni lông có độ dày lớn hơn 30 µm theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư | PHỤ LỤC 3.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2011/NĐ-CP | Nghị định | 08-08-2011 | Chính phủ |
07/2012/TT-BTNMT | Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | 04-07-2012 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691