Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009005 |
Số quyết định: | 1971/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế, Thông báo bổ sung, sửa đổi |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở thiết kế lập hồ sơ thiết kế xe máy chuyên dùng theo quy định nộp đến Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Bước 2: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cơ sở thiết kế hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy thông báo hẹn thời gian trả kết quả thẩm định thiết kế |
Bước 3: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành thẩm định hồ sơ thiết kế: nếu hồ sơ thiết kế chưa đạt yêu cầu thì thông báo bổ sung, sửa đổi; nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế |
Bước 4: | - Thời gian thẩm định hồ sơ thiết kế trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định; thời gian cấp Giấy chứng nhận thẩm thẩm định thiết kế trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày thẩm định hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định hồ sơ thiết kế trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | |
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Thời gian cấp Giấy chứng nhận thẩm thẩm định thiết kế trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày thẩm định hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định hồ sơ thiết kế trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | Thời gian cấp Giấy chứng nhận thẩm thẩm định thiết kế trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày thẩm định hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Thẩm định hồ sơ thiết kế mới (Trường hợp nộp hồ sơ bằng giấy thì Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe và Bản vẽ kỹ thuật gồm 02 bản, nếu cơ sở thiết kế khác cơ sở sản xuất thì 03 bản)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Hồ sơ thiết kế xe bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định; | Mau 1.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe (bản chính) theo quy định; | Mau 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản vẽ kỹ thuật (bản chính) theo quy định; | Mau 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thông số kỹ thuật (bản sao) của các tổng thành, hệ thống liên quan tới nội dung tính toán thiết kế. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- 01 bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ thay thế khác của cơ sở thiết kế (đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu của cơ sở thiết kế). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Miễn lập hồ sơ thiết kế: đối với xe sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài, nếu Cơ sở sản xuất cung cấp được các tài liệu thay thế sau đây: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản vẽ kỹ thuật của xe thể hiện được bố trí chung của sản phẩm; các kích thước cơ bản của Xe; bố trí và kích thước lắp đặt hệ thống công tác, ca bin; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao có xác nhận của bên chuyển giao công nghệ Giấy chứng nhận kiểu loại sản phẩm do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao có xác nhận của bên chuyển giao công nghệ bản thông số kỹ thuật và tính năng cơ bản của xe sản xuất, lắp ráp do bên chuyển giao công nghệ cấp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
b) Thẩm định hồ sơ thiết kế khi có sự bổ sung, sửa đổi (Khi có sự thay đổi, bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế so với hồ sơ thiết kế đã được thẩm định nhưng vẫn đáp ứng về sản phẩm cùng kiểu loại) (Trường hợp nộp hồ sơ bằng giấy thì Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe và Bản vẽ kỹ thuật gồm 02 bản, nếu cơ sở thiết kế khác cơ sở sản xuất thì 03 bản)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định; | Mau 1.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật (liên quan đến các nội dung thay đổi); | Mau 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản vẽ kỹ thuật theo quy định (liên quan đến các nội dung thay đổi); | Mau 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao bản thông số, tính năng kỹ thuật của các tổng thành, hệ thống liên quan tới nội dung tính toán thiết kế (liên quan đến các nội dung thay đổi). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
89/2015/TT-BGTVT | Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | 31-12-2015 | Bộ Giao thông vận tải |
23/2020/TT-BGTVT | Thông tư 23/2020/TT-BGTVT | 01-10-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691