Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004990 |
Số quyết định: | 854/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo không đạt chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo quy định gửi đến Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
Bước 2: | Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ trong vòng một (01) ngày làm việc. Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ thì Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra nội dung hồ sơ. Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ thì Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại. |
Bước 3: | Cục Đăng kiểm Việt Nam kiểm tra nội dung hồ sơ trong vòng năm (05) ngày làm việc đối với kiểm tra sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải và trong vòng một (01) ngày làm việc đối với kiểm tra định kỳ. Nếu nội dung hồ sơ không hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra nội dung hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn kiểm tra thống nhất về thời gian và địa điểm kiểm tra sản phẩm tại hiện trường. |
Bước 4: | Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong thời hạn ba (03) ngày làm việc đối với kiểm tra sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải hoặc một (01) ngày làm việc đối với kiểm tra định kỳ kể từ ngày kết thúc kiểm tra và cấp, dán tem kiểm định cho phương tiện; |
Bước 5: | Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì Cục Đăng kiểm Việt Nam ra Thông báo không đạt chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. Đối với trường hợp nhập khẩu phương tiện, thông báo này được gửi cho các cơ quan liên quan biết để phối hợp. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo mẫu quy định trong thời hạn (tính từ ngày kết thúc kiểm tra và cấp, dán tem kiểm định cho phương tiện): Ba (03) ngày làm việc đối với kiểm tra sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải. |
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo mẫu quy định trong thời hạn (tính từ ngày kết thúc kiểm tra và cấp, dán tem kiểm định cho phương tiện): Một (01) ngày làm việc đối với kiểm tra định kỳ |
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu nội dung hồ sơ không hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra nội dung hồ sơ. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo mẫu quy định trong thời hạn (tính từ ngày kết thúc kiểm tra và cấp, dán tem kiểm định cho phương tiện): Ba (03) ngày làm việc đối với kiểm tra sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải. |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo mẫu quy định trong thời hạn (tính từ ngày kết thúc kiểm tra và cấp, dán tem kiểm định cho phương tiện): Một (01) ngày làm việc đối với kiểm tra định kỳ. |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
Nếu nội dung hồ sơ không hợp lệ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra nội dung hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Kiểm tra bất thường
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện hoặc tổng thành, thiết bị, linh kiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận của phương tiện đang còn hiệu lực | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với kiểm tra phương tiện hoán cải
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra của cơ sở hoán cải hoặc chủ phương tiện theo mẫu quy định | 01-Mẫu giấy đề nghị (2).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy đăng ký của phương tiện; bản vẽ tổng thể của phương tiện trước và sau hoán cải; tài liệu kỹ thuật (bản vẽ và thuyết minh, tính toán) của tổng thành, thiết bị, hệ thống được hoán cải; bản thuyết minh, tính toán liên quan đến nội dung hoán cải; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Kết quả tự kiểm tra của cơ sở hoán cải hoặc chủ phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra của đơn vị nhập khẩu theo mẫu quy định | 01-Mẫu giấy đề nghị (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản vẽ tổng thể, tài liệu về đặc tính kỹ thuật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất đối với sản phẩm nhập khẩu mới | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, thử nghiệm phương tiện, tổng thành, thiết bị, linh kiện của nhà sản xuất hoặc tổ chức thử nghiệm đối với sản phẩm nhập khẩu mới | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với kiểm tra sản phẩm sản xuất, lắp ráp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra của cơ sở sản xuất, lắp ráp hoặc chủ phương tiện theo mẫu quy định; | 01-Mẫu giấy đề nghị .doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với phương tiện sản xuất, lắp ráp mới: + Bản vẽ kỹ thuật: bản vẽ tổng thể của phương tiện, tổng thành, thiết bị; bản vẽ lắp đặt của tổng thành, thiết bị, hệ thống trên phương tiện; + Bản thuyết minh, tính toán: thuyết minh đặc tính kỹ thuật cơ bản của phương tiện; thuyết minh, tính toán kiểm nghiệm động lực học: tính êm dịu vận hành, tính an toàn chống lật và chống trật bánh; thuyết minh, tính toán kiểm nghiệm sức kéo (áp dụng đối với đầu máy); thuyết minh, tính toán kiểm nghiệm sức bền của khung giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe, bệ xe, thân xe; thuyết minh, tính toán kiểm nghiệm hệ thống hãm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với tổng thành, thiết bị, linh kiện sản xuất, lắp ráp mới: bản vẽ tổng 2 thể của tổng thành, thiết bị, linh kiện; bản thuyết minh đặc tính kỹ thuật của tổng thành, thiết bị, linh kiện; tính toán kiểm nghiệm sức bền đối với thân xe, khung giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe, bộ móc nối đỡ đấm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực chứng chỉ chất lượng và tài liệu kỹ thuật của tổng thành, hệ thống, thiết bị, linh kiện liên quan được sử dụng. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với kiểm tra định kỳ phương tiện
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra định kỳ của cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa hoặc chủ phương tiện theo mẫu quy định | 01-Mẫu giấy đề nghị (2).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy đăng ký phương tiện (đối với trường hợp phương tiện sản xuất, lắp ráp mới và phương tiện nhập khẩu kiểm tra định kỳ lần đầu hoặc phương tiện có thay đổi số đăng ký) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu kỹ thuật của tổng thành, thiết bị, hệ thống được thay thế trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết quả tự nghiệm thu của cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa hoặc chủ phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
199/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
29/2018/TT-BGTVT | Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 14-05-2019 | Bộ Giao thông vận tải |
236/2016/TT-BTC | Quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
32/2020/TT-BGTVT | Thông tư 32/2020/TT-BGTVT | 14-12-2020 | |
10/2022/TT-BGTVT | Thông tư 10/2022/TT-BGTVT | 23-06-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691