Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004657 |
Số quyết định: | 3585/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kiểm dịch. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Gửi hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Tiến hành kiểm dịch |
Bước 3: | Bước 3: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. |
Điều kiện thực hiện:
- Khi có Điều ước Quốc tế, thoả thuận song phương, đa phương mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia quy định phải kiểm dịch; hoặc - Khi có yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời gian 10 (mười) ngày (đối với thủy sản). - Trong thời gian 05 (năm) ngày (đối với sản phẩm thủy sản). | Phí : 100.000 Đồng Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô hàng/lần |
|
Trực tuyến | - Trong thời gian 10 (mười) ngày (đối với thủy sản). - Trong thời gian 05 (năm) ngày (đối với sản phẩm thủy sản). | Phí : 100.000 Đồng Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô hàng/lần |
|
Dịch vụ bưu chính | - Trong thời gian 10 (mười) ngày (đối với thủy sản). - Trong thời gian 05 (năm) ngày (đối với sản phẩm thủy sản). | Phí : 100.000 Đồng Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô hàng/lần |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền nuôi trồng thuỷ sản đối với những loài có tên trong Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện hoặc Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy phép của cơ quan CITES Việt Nam đối với thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản yêu cầu về các chỉ tiêu kiểm dịch của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy khai báo kiểm dịch | Mẫu 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691