Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000229.000.00.00.H41 |
Số quyết định: | 2455/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổ chức hoạt động vật liệu nổ công nghiệp lập hồ sơ đề nghị Sở Công Thương kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận; - Sở Công Thương tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức đề nghị; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra, Sở Công Thương tổ chức huấn luyện, kiểm tra; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Công Thương thực hiện cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. |
Điều kiện thực hiện:
* Điều kiện chung: - Được huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp; - Có trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 71/2018/NĐ-CP. * Điều kiện riêng: Người huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Hóa chất, vũ khí đạn, công nghệ hóa học về thuốc phóng, thuốc nổ, công binh, khai thác mỏ, kỹ thuật mỏ, địa chất, xây dựng công trình, giao thông, thủy lợi, địa vật lý, dầu khí và có kinh nghiệm thực tế làm việc về kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp từ 05 năm liền kề trở lên hoặc làm quản lý nhà nước trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp từ 03 năm liền kề trở lên; có kiến thức pháp luật về vật liệu nổ công nghiệp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp hồ sơ đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
02 ảnh (cỡ 3×4 cm) của người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (Mẫu số 01 tại Phụ lục II) | Mẫu số 01 (3).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách người đề nghị được huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (Mẫu số 02 tại Phụ lục II) | Mẫu số 02 (3).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh đáp ứng các quy định về trình độ chuyên môn theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 71/2018/NĐ-CP | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp hồ sơ đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
02 ảnh (cỡ 3×4 cm) của người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (Mẫu số 01 tại Phụ lục II) | Mẫu số 01 (4).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách người đề nghị được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (Mẫu số 02 tại Phụ lục II) | Mẫu số 02 (4).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu huấn luyện chi tiết phù hợp cho từng đối tượng theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 của Nghị định số 71/2018/NĐ-CP | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu chứng minh đáp ứng các quy định về trình độ chuyên môn theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 71/2018/NĐ-CP | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
14/2017/QH14 | Luật 14/2017/QH14 | 20-06-2017 | Quốc Hội |
71/2018/NĐ-CP | Nghị định 71/2018/NĐ-CP | 15-05-2018 | |
13/2018/TT-BCT | Thông tư 13/2018/TT-BCT | 15-06-2018 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691