Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000387.000.00.00.H28 |
Số quyết định: | 1925/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh doanh khí |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hòa Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG/LNG/CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Sở Công Thương qua Trung tâm PV HCC tỉnh. |
Bước 2: | Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung |
Bước 3: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bước 4: | Thời hạn của giấy chứng nhận là 10 năm kể từ ngày cấp mới |
Điều kiện thực hiện:
1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật. 2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 3. Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 30% TGGQ) | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 30% TGGQ) | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 30% TGGQ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP | Mẫu số 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
87/2018/NĐ-CP | Nghị định 87/2018/NĐ-CP | 15-06-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691