Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản).
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006817 |
Số quyết định: | 5582/QĐ-UBND (ĐT) |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | Phí : Thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản: + Cửa hàng: 225.000 đồng/lần. + Đại lý: 450.000 đồng/lần. Phí : - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản: 70.000 đồng/lần. (theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính). |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ xin gia hạn Giấy chứng nhận
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lại
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo khắc phục những điểm không đạt. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (Phụ lục 4). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ trình về điều kiện kinh doanh (Phụ lục 6). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản (bản sao công chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2012/TT-BTC | Thông tư 04/2012/TT-BTC - Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | 05-01-2012 | Bộ Tài chính |
79/2015/QH13 | Luật Thú y | 19-06-2015 | Quốc Hội |
35/2016/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y | 15-05-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691