Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000308 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | An toàn vệ sinh lao động |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính tại Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp. |
Bước 2: | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức kiểm định để hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 4: | Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính tại Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp. |
Bước 5: | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. |
Bước 6: | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết, thẩm tra thực tế. |
Bước 7: | Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc, Cục xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
Bước 8: | Tổ chức kiểm định nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp tại Cục hoặc qua Bưu điện. |
Bước 9: | Tổ chức kiểm định nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính tại Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp. |
Bước 10: | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. |
Bước 11: | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cục thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết, thẩm tra thực tế. |
Bước 12: | Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Cục trả lời bằng văn bản cho tổ chức kiểm định, nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện. |
Điều kiện thực hiện:
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: + Bảo đảm thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định cho từng đối tượng thuộc phạm vi kiểm định, theo yêu cầu của quy trình kiểm định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động. + Có ít nhất 02 kiểm định viên làm việc theo hợp đồng từ 12 tháng trở lên thuộc tổ chức để thực hiện kiểm định đối với mỗi đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định. + Người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định của tổ chức phải có thời gian làm kiểm định viên tối thiểu 02 năm. - Các thiết bị, nhân lực nêu trên chỉ được sử dụng để làm điều kiện đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với một tổ chức. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 30 Ngày | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; theo mẫu phụ lục Ia Nghị định số 44/2016/NĐ-CP | Phụ lục la.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Quyết định thành lập đối với đơn vị sự nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh mục thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách kiểm định viên (theo Mẫu 06 Phụ lục Ia Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) | PHỤ LỤC M6.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Một trong các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm của người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định: + Bản sao sổ hoặc tờ rời về tham gia bảo hiểm xã hội; + Bản sao hợp đồng lao động; + Bản sao biên bản kiểm định kèm theo giấy chứng nhận kết quả kiểm định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
37/2018/TT-BCT | Thông tư 37/2018/TT-BCT | 25-10-2018 | Bộ Công thương |
140/2018/NĐ-CP | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | 08-10-2018 | Chính phủ |
44/2016/NĐ-CP | Nghị định 44/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691