Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công Thương
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009241 |
Số quyết định: | 1211/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng kinh tế, Phòng kinh tế và Hạ tầng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. + Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : có phụ lục đính kèm ngay sau thủ tục |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận/huyện. |
Trực tuyến | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. + Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : có phụ lục đính kèm ngay sau thủ tục |
Nộp hồ sơ trên trang dichvucong.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. + Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : có phụ lục đính kèm ngay sau thủ tục |
Nộp hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận/huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theoNghị định 17/2020/ND-CP; | Mau 01b. DDN cap giay chung nhan co so du dieu kien ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp lại theoMẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theoNghị định 17/2020/ND-CP; | Mau 01b. DDN cap giay chung nhan co so du dieu kien ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/ND-CP; | Mau 01b. DDN cap giay chung nhan co so du dieu kien ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP; | Mau 01a. DDN Cap giay chung nhan co so du dieu kien ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP; | Mau 02a. Ban thuyet trinh ve cơ so vat chat, trang thiet bi ATTP.doc Mau 02b. Ban thuyet trinh co so vat chat, trang thiet bi ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4. Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691