Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007457 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hợp nhất, hoặc - Công văn từ chối, nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Quỹ được thành lập sau hợp nhất phải đáp ứng: - Có ít nhất 100 nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp - Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đã bán đạt ít nhất 50 tỷ đồng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : 2 triệu đồng/lần cấp 2 triệu đồng/lần cấp |
30 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ do hợp nhất; 2) Phương án hợp nhất kèm theo Báo cáo phân tích hợp nhất, Hợp đồng hợp nhất đã được các đại hội nhà đầu tư thông qua; 3) Báo cáo đánh giá của các ngân hàng giám sát về các nội dung tại phương án hợp nhất và hợp đồng hợp nhất có liên quan tới phương án xác định công nợ, tài sản và giá trị tài sản ròng tại ngày hợp nhất phương án chuyển đổi và xác định tỷ lệ chuyển đổi; phương án và nguyên tắc chuyển giao tài sản giữa các quỹ; 4) Biên bản họp và nghị quyết của đại hội nhà đầu tư về việc hợp nhất; 5) Điều lệ quỹ của quỹ hình thành từ hợp nhất; 6) Bản cáo bạch, Bản cáo bạch tóm tắt của quỹ hình thành từ hợp nhất; 7) Danh sách nhân viên của điều hành quỹ; 8) Hồ sơ cá nhân của nhân viên điều hành quỹ, bao gồm: - Bản cung cấp thông tin cá nhân; - Bản sao có chứng thực giấy chứng minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác. 9) Hợp đồng nguyên tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có); hợp đồng nguyên tắc ký với các đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ. Trường hợp tổ chức dự kiến là đại lý phân phối, đại lý ký danh chưa được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ thì bổ sung hồ sơ đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ mở; 10) Tài liệu quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ (nếu có); 11) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ của các quỹ bị hợp nhất. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691