Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét (UBND cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009947 |
Số quyết định: | 1439/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và Sổ danh bạ thuyền viên. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét (Điều 50 Luật Thủy sản năm 2017) |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||
Trực tuyến | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||
Dịch vụ bưu chính | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. | To khai dang ky tau ca-Mau 02.ĐKT-PL VII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Ảnh màu (9x12cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 01.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản chấp thuận cải hoán đối với tàu cá (do Chi cục Thủy sản cấp). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản chấp thuận mua bán tàu cá, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật Thủy sản | 21-11-2017 | Quốc Hội |
23/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT | 15-11-2018 | |
56/2019/QĐ-UBND | Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | 20-12-2019 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691