Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008780 |
Số quyết định: | số 2707 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Đáp ứng yêu cầu: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa., Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
Bước 2: | Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày | Lệ phí : 70000 Đồng 70.000 đồng/lần đăng ký |
|
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày | Lệ phí : 70000 Đồng 70.000 đồng/lần đăng ký |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu BM.ĐTNĐ.H.02.01; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 (hai) ảnh có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên lai nộp thuế trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện nộp phí trước bạ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm theo mẫu BM.ĐTNĐ.H.02.02; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để UBND cấp huyện kiểm tra
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu -thường trú hoặc tạm trú của bên thuê; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005, thành phần hồ sơ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng kí phương tiện và xuất trình giống như trên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài các thành phần hồ sơ như trên, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
75/2014/TT-BGTVT | Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
198/2016/TT-BTC | 11/11/2016 | 01-01-2017 | Bộ Tài chính |
3310/QĐ-BGTVT | Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 28-08-2015 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691