Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002177 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Công nghệ thông tin, điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận tại Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bước 2: | Trong vòng 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức thẩm tra hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện đăng ký hoạt động quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng quy định theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 130/2018/NĐ-CP. |
Bước 3: | Trường hợp từ chối, Bộ Thông tin và Truyền thông có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phải đáp ứng các điều kiện: a) Cơ quan, tổ chức phải có nhân sự chịu trách nhiệm: Quản trị hệ thống; vận hành hệ thống và cấp chứng thư số; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống. Các nhân sự này phải có bằng đại học trở lên, chuyên ngành an toàn thông tin hoặc công nghệ thông tin hoặc điện tử viễn thông; b) Thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật đảm bảo các yêu cầu sau: - Lưu trữ đầy đủ, chính xác và cập nhật thông tin của thuê bao phục vụ việc cấp chứng thư số trong suốt thời gian chứng thư số có hiệu lực; - Đảm bảo tạo cặp khoá chỉ cho phép mỗi cặp khoá được tạo ra ngẫu nhiên và đúng một lần duy nhất; có tính năng đảm bảo khoá bí mật không bị phát hiện khi có khoá công khai tương ứng; - Có tính năng cảnh báo, ngăn chặn và phát hiện truy nhập bất hợp pháp trên môi trường mạng; - Được thiết kế theo xu hướng giảm thiểu tối đa sự tiếp xúc trực tiếp với môi trường Internet. c) Có phương án cung cấp trực tuyến thông tin thuê bao cho Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia, phục vụ công tác quản lý nhà nước về dịch vụ chứng thực chữ ký số; d) Toàn bộ hệ thống thiết bị sử dụng để cung cấp dịch vụ đặt tại Việt Nam; đ) Có trụ sở, nơi đặt máy móc, thiết bị phù hợp với yêu cầu của pháp luật về phòng chống cháy, nổ; có khả năng chống chịu lũ lụt, động đất, nhiễu điện từ, sự xâm nhập bất hợp pháp của con người. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (Mẫu số 06 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 130/2018/NĐ-CP). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng minh đáp ứng các điều kiện đăng ký hoạt động quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng minh đối tượng sử dụng dịch vụ có cùng tính chất hoạt động hoặc mục đích công việc và được liên kết với nhau thông qua điều lệ hoạt động hoặc văn bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnhsố130/2018/NĐ-CP | Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | 27-09-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691