Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010371 |
Số quyết định: | 2044/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài hoặc văn bản từ chối. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
+ Có lãi trong 05 năm liên tục liền trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài được thể hiện trên báo cáo tài chính đã được kiểm toán và không có ý kiến ngoại trừ trọng yếu theo quy định của Bộ Tài chính. Báo cáo tài chính phải được kiểm toán bởi các tổ chức kiểm toán độc lập được Bộ Tài chính chấp thuận và công bố theo quy định về kiểm toán độc lập đối với đơn vị có lợi ích công chúng; + Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, không có nợ thuế đối với ngân sách nhà nước; + Có quy trình nội bộ, cơ chế kiểm soát, kiểm toán nội bộ, nhận dạng và quản trị rủi ro liên quan đến hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài; + Tuân thủ quy định hiện hành của pháp luật chuyên ngành về vốn, các chỉ tiêu an toàn tài chính, giới hạn đầu tư của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm; + Có cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự để đảm bảo thực hiện tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài theo quy định của pháp luật; + Tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng vốn nhà nước (đối với doanh nghiệp bảo hiểm có sở hữu vốn nhà nước). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài theo mẫu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền theo quy định tại Điều lệ của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm thông qua việc doanh nghiệp thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phương án đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, bao gồm nội dung về quốc gia dự kiến đầu tư, mức vốn dự kiến đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tài sản dự kiến đầu tư, hiệu quả đầu tư dự kiến và các thông tin khác; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản của cơ quan thuế xác nhận đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam, không còn nợ thuế với ngân sách nhà nước tính tới thời điểm nộp hồ sơ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy trình nội bộ về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, bao gồm nội dung về cơ chế kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, nhận dạng và quản trị rủi ro liên quan đến hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng chỉ quốc tế CFA (Chartered Financial Analyst), hợp đồng lao động, chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính hoặc chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ của tối thiểu một (01) cán bộ trực tiếp tham gia thực hiện hoạt động đầu tư của doanh nghiệp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo về việc tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng vốn nhà nước (đối với doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm có sở hữu vốn nhà nước theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp) trong năm liền trước năm nộp hồ sơ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
135/2015/NĐ-CP | Nghị định 135/2015/NĐ-CP | 31-12-2015 | Chính phủ |
61/2010/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 24-11-2010 | Quốc Hội |
24/2000/QH10 | Luật của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 24/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000 về kinh doanh bảo hiểm | 01-08-2001 | |
105/2016/TT-BTC | Thông tư 105/2016/TT-BTC | 29-06-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691