Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Công Thương, bao gồm: cấp lần đầu; cấp lại do cơ sở thay đổi đại điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008381 |
Số quyết định: | 2789/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý An toàn thực phẩm TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất), Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh), Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu điêu kiện thực hiện Tổ chức, cá nhân phải có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và có đăng ký ngành, nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương. II. Căn cứ pháp lý 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; 4. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. 5. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 6. Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 7. Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng; 8. Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/08/2019 của Bộ Công Thương về Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 80 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 lần/cơ sở Đồng Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm theo phân cấp Bộ Công Thương Phí : 2.500.000 lần/cơ sở Đồng Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) |
|
Dịch vụ bưu chính | 80 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 lần/cơ sở Đồng Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm theo phân cấp Bộ Công Thương Phí : 2.500.000 lần/cơ sở Đồng Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP | Mau so 01a.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP | Mau so 02b.docx Mau so 02a.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Trường hợp " Không đạt" hoặc " Chờ hoàn thiện") | Mau so 04.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật 55/2010/QH12 | 17-06-2010 | |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 | |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
43/2018/TT-BCT | Thông tư 43/2018/TT-BCT | 15-11-2018 | |
279/2016/TT-BTC | Thông tư 279/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | |
117/2018/TT-BTC | Thông tư 117/2018/TT-BTC | 28-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691