Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc ngành y tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008378 |
Số quyết định: | 2789/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý An toàn thực phẩm TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Văn bản thông báo kết quả thẩm định không đạt cho cơ sở và cơ quan quản lý địa phương |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân phải có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh và có đăng ký ngành, nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế. II. Căn cứ pháp lý của TTHC: 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 4. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 5. Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 6. Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng. 7. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực ATTP và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : 700.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn Phí : 1.000.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên Phí : 500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 2.500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất thực phẩm |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành lập đoàn thẩm định, lập biên bản thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục thì thời hạn khắc phục không quá 30 ngày kể từ ngày thẩm định. |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : 700.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn Phí : 1.000.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên Phí : 500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 2.500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất thực phẩm |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành lập đoàn thẩm định, lập biên bản thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục thì thời hạn khắc phục không quá 30 ngày kể từ ngày thẩm định. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : 700.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn Phí : 1.000.000 đồng/lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên Phí : 500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 2.500.000 đồng/01 lần/cơ sở Đồng Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm với cơ sở sản xuất thực phẩm |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành lập đoàn thẩm định, lập biên bản thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục thì thời hạn khắc phục không quá 30 ngày kể từ ngày thẩm định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01 - Phụ lục 1 kèm the Nghị định 155/2018/NĐ-CP; | Don de nghi cap GCN co so du dieu kien ATTP (Mau so 01).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 | Chính phủ |
135/QĐ-BYT | Quyết định 135/QĐ-BYT | 15-01-2019 | Văn phòng Bộ - Bộ Y tế |
117/2018/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung môt số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | 28-11-2018 | Bộ Tài chính |
279/2016/TT-BTC | 279/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm(279/2016/TT-BTC) | 14-11-2016 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691