Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003678 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thú y - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Cơ sở sản xuất thủy sản giống, nuôi trồng thủy sản có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh gửi hồ sơ tới Cục Thú y. |
Bước 2: | - Bước 2: Cục thú y tiến hành thẩm định, thành lập Đoàn đánh giá thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở |
Bước 3: | - Bước 3: Kiểm tra tại cơ sở: + Kiểm tra theo các yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính + Kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, nuôi trồng thủy sản về dấu hiệu bệnh lý, xử lý tình huống khi cơ sở xuất hiện bệnh đăng ký chứng nhận + Thực trạng sức khỏe động vật; việc áp dụng các biện pháp kiểm soát, ngăn chặn mối nguy dịch bệnh từ bên ngoài và bên trong cơ sở; + Kết quả thực hiện Kế hoạch giám sát + Kết quả công tác quản lý hoạt động thú y tại cơ sở |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Phí : 1.000.000 Đồng Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần |
|
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng |
trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho Cục Thú y |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); | VIa.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT); | PHỤ LỤC VII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo kết quả giám sát theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận VietGAP còn hiệu lực (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
283/2016/TT-BTC | Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
14/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 02-06-2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101/2020/TT-BTC | Thông tư 101/2020/TT-BTC | 23-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691