Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005014 |
Số quyết định: | 989/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở sản xuất lập nộp hồ sơ đăng ký chứng nhận đến Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
Bước 2: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại trong phạm vi 01 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký chứng nhận nộp trực tiếp hoặc trong phạm vi 03 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký chứng nhận nộp qua hệ thống bưu chính. Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất với cơ sở sản xuất về thời gian và địa điểm thực hiện đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng tại Cơ sở sản xuất (sau đây gọi tắt là COP); |
Bước 3: | - Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện đánh giá COP. Nếu chưa đạt yêu cầu, thông báo để Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại ngay khi kết thúc kiểm tra, đánh giá. Nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đánh giá; |
Bước 4: | - Cơ sở sản xuất nhận Giấy chứng nhận trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hình thức phù hợp khác. |
Điều kiện thực hiện:
- Thỏa mãn các hạng mục quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT; - Phù hợp các hạng mục đối chiếu các thông số kỹ thuật xe chở người bốn bánh có gắn động cơ không tham gia giao thông theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận |
- Cấp Giấy chứng nhận tỏng thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đánh giá. |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận |
- Cấp Giấy chứng nhận tỏng thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đánh giá. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng Lệ phí cấp giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận |
- Cấp Giấy chứng nhận tỏng thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đánh giá. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản đăng ký thông số kỹ thuật theo mẫu (Bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo kết quả kiểm tra, thử nghiệm Xe (Bản sao có xác nhận của cơ sở sản xuất đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc bản sao điện tử đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản cam kết của Cơ sở sản xuất về việc kiểu loại xe đề nghị chứng nhận không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đang được bảo hộ và Cơ sở sản xuất tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật nếu có xảy ra tranh chấp về sở hữu công nghiệp (Bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc bản dạng điện tử đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
86/2014/TT-BGTVT | Quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế | 31-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
16/2022/TT-BGTVT | Thông tư 16/2022/TT-BGTVT | 30-06-2022 | |
199/2016/TT-BTC | Thông tư 199/2016/TT-BTC | 08-11-2016 | |
36/2022/TT-BTC | Thông tư 36/2022/TT-BTC | 16-06-2022 | |
239/2016/TT-BTC | Thông tư 239/2016/TT-BTC | 11-11-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691