Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004983 |
Số quyết định: | 989/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở sản xuất lập hồ sơ đăng ký chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy gửi đến Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
Bước 2: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất với Cơ sở sản xuất về thời gian và địa điểm đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng tại Cơ sở sản xuất (đánh giá COP); |
Bước 3: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra nội dung hồ sơ và thực hiện đánh giá COP: Nếu chưa đạt yêu cầu thì thông báo để Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại; Nếu đạt yêu cầu, trong phạm vi 04 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu sẽ cấp Giấy chứng nhận cho kiểu loại sản phẩm; |
Bước 4: | - Cơ sở sản xuất nhận Giấy chứng nhận trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hình thức phù hợp khác. |
Điều kiện thực hiện:
- Thỏa mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng với từng loại linh kiện: QCVN 28 : 2010/BGTVT; QCVN 30 : 2010/BGTVT; QCVN 35 : 2017/BGTVT; QCVN 36 : 2010/BGTVT; QCVN 37 : 2010/BGTVT; QCVN 44 : 2012/BGTVT; QCVN 46 : 2012/BGTVT; QCVN 47 : 2019/BGTVT; QCVN 90 : 2019/BGTVT; QCVN 91 : 2019/BGTVT |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng 40.000 đồng /01 Giấy chứng nhận |
Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận trong phạm vi 04 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu. |
Trực tuyến | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng 40.000VNĐ/01 Giấy chứng nhận |
Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận trong phạm vi 04 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu. |
Dịch vụ bưu chính | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng 40.000 đồng /01 Giấy chứng nhận |
Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận trong phạm vi 04 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản đăng ký thông số kỹ thuật kèm theo bản vẽ kỹ thuật thể hiện kích thước chính, vật liệu chế tạo và ảnh chụp sản phẩm; Bản thuyết minh các ký hiệu, số đóng trên sản phẩm (nếu có) (Bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả thử nghiệm của Cơ sở thử nghiệm (Bản sao có xác nhận của cơ sở đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc bản sao điện tử đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp động cơ (đối với trường hợp sản phẩm là động cơ) theo mẫu (Bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc biểu mẫu điện tử bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp động cơ đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến); | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Tài liệu thay thế Báo cáo kết quả thử nghiệm của Cơ sở thử nghiệm trong trường hợp linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài cung cấp được bản sao Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ sản phẩm cấp cho sản phẩm theo quy định phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2012/TT-BGTVT | Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 23-12-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
199/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
239/2016/TT-BTC | Quy định về giá dịch vụ thử nghiệm, kiếm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các loại phương tiện giao thông cơ giới đưòng bộ, xe máy chuyên dùng, linh kiện trong sản xuất, lẳp ráp và nhập khấu | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
42/2018/TT-BGTVT | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm | 30-07-2018 | Bộ Giao thông vận tải |
16/2022/TT-BGTVT | Thông tư 16/2022/TT-BGTVT | 30-06-2022 | |
36/2022/TT-BTC | Thông tư 36/2022/TT-BTC | 16-06-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691