Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015-TT/BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004919 |
Số quyết định: | 1361/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tần số vô tuyến điện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo thành phần, số lượng hướng dẫn dưới đây. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo cách thức và đến địa chỉ tiếp nhận hồ sơ như dưới đây. |
Bước 3: | Cục Tần số vô tuyến điện thụ lý hồ sơ cấp phép:
+ Cục Tần số vô tuyến điện giải quyết cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Trường hợp đặc biệt, khi hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện của cùng một tổ chức, cá nhân gửi trong vòng 20 ngày làm việc có số lượng tần số vô tuyến điện cần phải ấn định vượt quá 100 tần số thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Tần số số vô tuyến điện thông báo bằng văn bản lý do và dự kiến thời gian giải quyết (tối đa không quá 6 tháng) cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Tần số vô tuyến điện có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối cấp giấy phép, Cục Tần số vô tuyến điện thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt. + Đối với trường hợp phải thay đổi tần số do không xử lý được nhiễu có hại, thời hạn giải quyết cấp giấy phép không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết luận về xử lý nhiễu có hại. |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nộp phí theo thông báo; sau đó nhận giấy phép tại nơi thu phí và lệ phí; hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc nhận giấy phép điện tử |
Điều kiện thực hiện:
- Điều kiện cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện + Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm; + Có giấy phép viễn thông theo quy định của pháp luật về viễn thông đối với tổ chức xin cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện để thiết lập mạng viễn thông, mạng truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hình. + Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp với quy hoạch tần số vô tuyến điện. + Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ. + Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toòn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. - Điều kiện gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện: + Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ được quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; + Thời hạn hiệu lực của giấy phép còn lại ít nhất là 30 ngày; + Tổng thời hạn cấp lần đầu và các lần gia hạn giấy phép không vượt quá thời hạn tối đa quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; trường hợp cấp lần đầu bằng thời hạn tối đa quy định cho loại giấy phép tương ứng thì chỉ được xem xét gia hạn tối đa là một năm. - Điều kiện sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện: + Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện còn hiệu lực; + Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; + Việc sửa đổi, bổ sung phải phù hợp với quy định tại các điều 19, 20 và 21 của Luật Tần số vô tuyến điện. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | Phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. Lệ phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. |
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Trực tuyến | 20 Ngày | Phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. Lệ phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. |
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | Phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. Lệ phí : Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. |
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ cấp mới gồm: + Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1e Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; + Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ gia hạn giấy phép gồm: + Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1e Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015của Bộ Thông tin và Truyền thông; + Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan (nếu giấy phép được cấp trước đây có thay đổi). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép gồm: + Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1e Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; + Các tài liệu giải thích nội dung cần sửa đổi, bổ sung (khi được yêu cầu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật 41/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
05/2015/TT-BTTTT | Thông tư 05/2015/TT-BTTTT | 23-03-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
42/2009/QH12 | Luật số 42/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội về tần số vô tuyến điện | 01-07-2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
112/2013/TT-BTC | Thông tư số 112/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. | 01-01-2001 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691