Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004069 |
Số quyết định: | 1401/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tần số vô tuyến điện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo thành phần và số lượng hướng dẫn dưới đây |
Bước 2: | Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ theo cách thức và đến địa chỉ tiếp nhận nêu dưới đây |
Bước 3: | Cục Tần số vô tuyến điện thụ lý hồ sơ cấp phép: |
Bước 4: | + Cục Tần số vô tuyến điện thẩm định và giải quyết cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép trong thời hạn không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bước 5: | + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Tần số vô tuyến điện có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức,doanh nghiệp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 6: | + Trường hợp từ chối cấp giấy phép, Cục Tần số vô tuyến điện thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, doanh nghiệp trong thời hạn không quá 45 ngày làm việc |
Bước 7: | Tổ chức, doanh nghiệp nộp phí theo thông báo của Tần số vô tuyến điện; sau đó nhận giấy phép tại nơi thu phí và lệ phí hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc nhận giấy phép điện tử |
Điều kiện thực hiện:
- Điều kiện cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện: + Có năng lực về tài chính, kỹ thuật và nguồn nhân lực để quản lý, khai thác vệ tinh + Có phương án sử dụng quỹ đạo vệ tinh hiệu quả, khả thi vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm + Cam kết thực hiện quy định của pháp luật Việt nam và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên về sử dụng tần số vô tuyến điện, quỹ đạo vệ tinh và khoảng không vũ trụ - Điều kiện gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện: + Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ được quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; + Thời hạn hiệu lực của giấy phép còn lại ít nhất là 30 ngày; + Tổng thời hạn cấp lần đầu và các lần gia hạn giấy phép không vượt quá thời hạn tối đa quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; trường hợp cấp lần đầu bằng thời hạn tối đa quy định cho loại giấy phép tương ứng thì chỉ được xem xét gia hạn tối đa là một năm. - Điều kiện sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện: + Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện còn hiệu lực; + Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; + Việc sửa đổi, bổ sung phải phù hợp với quy định tại các Điều 19, 20 và 21 của Luật Tần số vô tuyến điện . |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện Lệ phí : Đồng Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ cấp mới gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
ản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh theo mẫu 3 Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Hồ sơ gia hạn giấy phép gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh theo mẫu 3 Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan (nếu giấy phép được cấp trước đây có thay đổi) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh theo mẫu 3 Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu giải thích nội dung cần sửa đổi, bổ sung (khi được yêu cầu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2015/TT-BTTTT | Thông tư 05/2015/TT-BTTTT | 23-03-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
41/2009/QH12 | Luật số 41/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội về viễn thông | 01-07-2010 | |
42/2009/QH12 | Luật số 42/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội về tần số vô tuyến điện | 01-07-2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691