Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại Công an cấp xã)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000244 |
Số quyết định: | 5625/QĐ-BCA-C06 |
Lĩnh vực: | Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Tùy theo từng nội dung thay đổi và đối với từng ngành, nghề đầu tư kinh doanh, cơ sở kinh doanh phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định lần lượt tại các Điều 7, 8 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 04 Ngày làm việc | Lệ phí : 300.000 Đồng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công an cấp xã. |
Trực tuyến | 04 Ngày làm việc | Lệ phí : 300.000 Đồng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả qua Cổng dịch vụ công (trừ các văn bản, giấy tờ không được phép đăng tải qua hệ thống mạng theo quy định của pháp luật). |
Dịch vụ bưu chính | 04 Ngày làm việc | Lệ phí : 300.000 Đồng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2023/NĐ-CP) | Mẫu số 03-KDDK-ND56.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hợp lệ các tài liệu chứng minh sự thay đổi của các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP hoặc tại điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định số 56/2023/NĐ-CP trong trường hợp thay đổi người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đã được cấp trước đó (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
218/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
23/2019/TT-BTC | Thông tư 23/2019/TT-BTC | 19-04-2019 | Bộ Tài chính |
43/2017/TT-BCA | Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an | 20-10-2017 | Bộ Công an |
96/2016/NĐ-CP | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
15/2022/TT-BCA | Thông tư 15/2022/TT-BCA | 06-04-2022 | |
42/2017/TT-BCA | Thông tư 42/2017/TT-BCA | 20-10-2017 | |
56/2023/NĐ-CP | Nghị định 56/2023/NĐ-CP | 24-07-2023 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691