Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002589 |
Số quyết định: | 1723/QĐ-BXD |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan chuyên môn được Bộ, cơ quan ngang Bộ giao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cá nhân có nhu cầu cấp Chứng chỉ kiểm định viên lập 01 bộ hồ sơ gửi cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng để đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng có trách nhiệm cấp Chứng chỉ cho kiểm định viên. Trường hợp không cấp Chứng chỉ kiểm định viên phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Chứng chỉ kiểm định viên được cấp cho cá nhân bảo đảm tiêu chuẩn của kiểm định viên như sau: - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định; - Có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc; - Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; - Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm ngày 01/7/2016. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Gửi hồ sơ về cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên có thể gửi cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn quy định tại Khoản 3 và 4 Điều 9 Nghị định 44/2016/NĐ-CP | Bản chính: 6 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận sức khỏe trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị | Bản chính: 6 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân | Bản chính: 0 Bản sao: 6 |
|
02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp Chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên | Mau don de nghi cap (hoac cap lai) chung chi kiem dinh vien.docx | Bản chính: 6 Bản sao: 0 |
Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học của người đề nghị cấp chứng chỉ có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu | Bản chính: 0 Bản sao: 6 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
84/2015/QH13 | Luật 84/2015/QH13 | 25-06-2015 | Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP | Nghị định 44/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691