Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004915.000.00.00.H27 |
Số quyết định: | 2323/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | 2. Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản (QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file mềm). |
Bước 3: | 3. Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Bước 4: | 4. Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Chi cục ký duyệt và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại cơ sở và chuẩn bị các nội dung, điều kiện cần thiết để tổ chức kiểm tra. |
Bước 5: | 5. Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản tại cơ sở: - Nếu cơ sở đáp ứng các điều kiện cấp giấy chứng nhận thì kết thúc kiểm tra và chuyển sang thực hiện bước B6. - Nếu cơ sở không đáp ứng các điều kiện cấp giấy chứng nhận thì cho phép cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi có văn bản thông báo đến Chi cục Thủy sản về việc cơ sở đã hoàn thành khắc phục thì tổ chức kiểm tra các nội dung đã khắc phục. Sau kiểm tra thực hiện theo bước 6. |
Bước 6: | 6.Sau kiểm tra: - Nếu cơ sở đáp ứng điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B7. - Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B7. |
Bước 7: | 7. Xem xét ký nháy các dự thảo tại bước B6. |
Bước 8: | 8. Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLNTTS. |
Bước 9: | 9.Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Bước 10: | 10. Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Bước 11: | Trường hợp cấp lại |
Bước 12: | 1.Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 13: | 2. Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản (QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file mềm). |
Bước 14: | 3. Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Bước 15: | 4. Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì Dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Bước 16: | 5. Xem xét ký nháy các dự thảo tại bước B4. |
Bước 17: | 6.Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLNTTS. |
Bước 18: | 7. Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Bước 19: | 8. Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Bước 20: | Thời gian kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản là 12 tháng. Trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện là 24 tháng. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Phí : 5.700.000 Đồng Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) theo quy định tại Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
|
Trực tuyến | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Phí : 5.700.000 Đồng Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) theo quy định tại Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
|
Dịch vụ bưu chính | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Phí : 5.700.000 Đồng Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) theo quy định tại Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận và trường hợp cấp lại) | Mẫu số 11.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận) | Mẫu số 12.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận (đối với trường hợp đề nghị cấp lại) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật 18/2017/QH14 | 21-11-2017 | Quốc Hội |
26/2019/NĐ-CP | Nghị định 26/2019/NĐ-CP | 08-03-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691