Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004936 |
Số quyết định: | 2466/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thủy sản - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam (đối với trường hợp cấp mới, cấp lại);, Gia hạn giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam (đối với trường hợp cấp gia hạn) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cục Thủy sản. |
Bước 2: | 2. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. |
Bước 3: | 3. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. |
Bước 4: | 4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (đối với cấp mới), 07 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Thủy sản cấp, cấp lại Giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 15.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. |
Bước 5: | 5. Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Thủy sản cấp gia hạn giấy phép hoạt động thuỷ sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam theo Mẫu số 16.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, cấp lại, gia hạn Giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 ngày làm việc (đối với cấp mới); 07 ngày làm việc (đối với cấp lại); 06 ngày làm việc (đối với cấp gia hạn). | Phí : Lệ phí cấp mới 200 USD/lần; lệ phí cấp lại hoặc gia hạn 100 USD/lần. |
|
Trực tuyến | 10 ngày làm việc (đối với cấp mới); 07 ngày làm việc (đối với cấp lại); 06 ngày làm việc (đối với cấp gia hạn). | Phí : Lệ phí cấp mới 200 USD/lần; lệ phí cấp lại hoặc gia hạn 100 USD/lần. |
|
Dịch vụ bưu chính | 10 ngày làm việc (đối với cấp mới); 07 ngày làm việc (đối với cấp lại); 06 ngày làm việc (đối với cấp gia hạn). | Phí : Lệ phí cấp mới 200 USD/lần; lệ phí cấp lại hoặc gia hạn 100 USD/lần. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 11.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 11.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chứng thực các giấy tờ, văn bản quy định tại Ðiều 55 Luật Thủy sản | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu cá theo Mẫu số 12.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 12.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 13.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Mẫu số 13.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy phép đã được cấp (đối với trường hợp Giấy phép bị rách, nát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo về việc thay đổi tàu cá hoặc thay đổi nghề (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 14.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tình hình hoạt động của tàu cá trong thời gian được cấp Giấy phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu hoạt động đánh bắt nguồn lợi thuỷ sản). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật 18/2017/QH14 | 21-11-2017 | Quốc Hội |
26/2019/NĐ-CP | Nghị định 26/2019/NĐ-CP | 08-03-2019 | Chính phủ |
118/2018/TT-BTC | Thông tư 118/2018/TT-BTC | 28-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691