Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002325.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 1348/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo bổ sung, thay thế khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
Bước 2: | Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ đối với tuyến vận tải vào sâu trong lãnh thổ của hai nước; Sở Giao thông vận tải các tỉnh giáp biên giới Việt - Trung chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ đối với các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước. |
Bước 3: | Cơ quan quản lý tuyến kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan quản lý tuyến ra văn bản chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 2 Ngày làm việc | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thay thế/bổ sung phương tiên khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc theo mẫu; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc theo mẫu. | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 29-06-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691