Bổ nhiệm Chấp hành viên đối với trường hợp quy định tại các khoản 6, 7 Điều 18 Luật thi hành án dân sự
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000978 |
Số quyết định: | 1328/QĐ-BTP |
Lĩnh vực: | Thi hành án dân sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định bổ nhiệm Chấp hành viên. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổng Cục trưởng Tổng cục THADS trình Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định bổ nhiệm Chấp hành viên không qua thi tuyển. |
Bước 2: | Trường hợp đặc biệt do nhu cầu bổ nhiệm Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự, người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật THADS đã có thời gian làm công tác pháp luật từ 05 năm trở lên có thể được bổ nhiệm Chấp hành viên sơ cấp; có 10 năm làm công tác pháp luật trở lên có thể được bổ nhiệm Chấp hành viên trung cấp; có 15 năm làm công tác pháp luật trở lên có thể được bổ nhiệm Chấp hành viên cao cấp không qua thi tuyển. |
Điều kiện thực hiện:
a) Công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc, trung thực, liêm khiết, có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ cử nhân luật trở lên, có sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao thì có thể được bổ nhiệm làm Chấp hành viên. b) Người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật THADS và có đủ các điều kiện sau thì được bổ nhiệm làm Chấp hành viên sơ cấp: - Có thời gian làm công tác pháp luật từ 03 năm trở lên; - Đã được đào tạo nghiệp vụ thi hành án dân sự; - Trúng tuyển kỳ thi tuyển Chấp hành viên sơ cấp. c) Người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật THADS và có đủ các điều kiện sau thì được bổ nhiệm làm Chấp hành viên trung cấp: - Có thời gian làm Chấp hành viên sơ cấp từ 05 năm trở lên; - Trúng tuyển kỳ thi tuyển Chấp hành viên trung cấp. d) Người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật THADS và có đủ các điều kiện sau thì được bổ nhiệm làm Chấp hành viên cao cấp: - Có thời gian làm Chấp hành viên trung cấp từ 05 năm trở lên; - Trúng tuyển kỳ thi tuyển Chấp hành viên cao cấp. e) Người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 18 Luật THADS, là sỹ quan quân đội tại ngũ thì được bổ nhiệm làm Chấp hành viên trong quân đội. Tiêu chuẩn để được bổ nhiệm Chấp hành viên sơ cấp, Chấp hành viên trung cấp và Chấp hành viên cao cấp trong quân đội được thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 18 Luật THADS. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Chưa được quy định cụ thể. | ||
Dịch vụ bưu chính | Chưa được quy định cụ thể. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Hồ sơ bổ nhiệm Chấp hành viên đối với trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 18 Luật thi hành án dân sự bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình bổ nhiệm Chấp hành viên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ yếu lý lịch theo mẫu do Bộ Nội vụ ban hành có xác nhận của cơ quan quản lý công chức hoặc theo quy định của Bộ Quốc phòng đối với trường hợp bổ nhiệm Chấp hành viên trong quân đội | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Quyết định của cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm Thẩm phán, Kiểm sát viên, Điều tra viên, Chấp hành viên (đối với những trường hợp đã từng là Chấp hành viên) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ do bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp còn trong thời hạn quy định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê khai tài sản | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản nhận xét, đánh giá và đồng ý cho chuyển công tác của Thủ trưởng đơn vị nơi công chức đó đang công tác | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ bổ nhiệm Chấp hành viên đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 18 Luật thi hành án dân sự bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình bổ nhiệm Chấp hành viên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ yếu lý lịch theo mẫu do Bộ Nội vụ ban hành có xác nhận của cơ quan quản lý công chức hoặc theo quy định của Bộ Quốc phòng đối với trường hợp bổ nhiệm Chấp hành viên trong quân đội; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ do bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp còn trong thời hạn quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê khai tài sản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có chứng thực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu, giấy tờ xác định thời gian làm công tác pháp luật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thống nhất về chủ trương bổ nhiệm Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự của cấp ủy hoặc chính quyền địa phương theo phân cấp quản lý cán bộ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2015/NĐ-CP | Nghị định 62/2015/NĐ-CP | 18-07-2015 | Chính phủ |
12/VBHN-VPQH | Luật 12/VBHN-VPQH | 11-12-2014 | Văn phòng Quốc hội |
02/2017/TT-BTP | Thông tư 02/2017/TT-BTP | 23-03-2017 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691