Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007710.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế huyện, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử. |
Bước 2: | Cơ quan thu phí, lệ phí có biên lai không tiếp tục sử dụng phải thực hiện hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Thông báo với cơ quan thuế quản lý trực tiếp. |
Bước 3: | Sau khi thực hiện hủy biên lai thu tiền phí, lệ phí, cơ quan thu phí, lệ phí phải gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp Thông báo kết quả hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí chậm nhất không quá 05 ngày kể từ ngày thực hiện hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí theo Mẫu Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2012/TT-BTC. |
Bước 4: | + Bước 2: Cơ quan thuế tiếp nhận: |
Bước 5: | ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Bước 6: | ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. |
Bước 7: | b) Tổ chức, hộ, cá nhân phát hành loại hóa đơn thay thế phải dừng sử dụng các số hóa đơn bị thay thế còn chưa sử dụng. |
Bước 8: | ++ (1) Thông báo về hóa đơn không tiếp tục sử dụng/kết quả hủy hóa đơn: |
Bước 9: | Tổ chức, hộ, cá nhân thông báo với cơ quan thuế hoá đơn không tiếp tục sử dụng trong các trường hợp sau: |
Bước 10: | a) Tổ chức, hộ, cá nhân được cơ quan thuế chấp thuận ngưng sử dụng mã số thuế (còn gọi là đóng mã số thuế) phải dừng việc sử dụng các loại hóa đơn đã thông báo phát hành còn chưa sử dụng. |
Bước 11: | c) Tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh mua hóa đơn của cơ quan thuế không tiếp tục sử dụng thì tổ chức, hộ, cá nhân mua hóa đơn phải tiến hành hủy hóa đơn. |
Bước 12: | d) Hoá đơn mất, cháy, hỏng theo quy định. |
Bước 13: | Tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh sau khi thực hiện hủy hóa đơn phải gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp Thông báo kết quả hủy hóa đơn chậm nhất không quá năm (05) ngày kể từ ngày thực hiện hủy hóa đơn theo Mẫu số 3.11 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC. |
Bước 14: | ++ (2) Thông báo hủy/kết quả hủy Biên lai thu tiền phí, lệ phí: |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế | ||
Trực tuyến | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo mất, cháy, hỏng biên lai theo mẫu BC21/BLG Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ. | Mẫu BC21.BLG.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
51/2010/NĐ-CP | Nghị định quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ | 14-05-2010 | Chính phủ |
39/2014/TT-BTC | HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 51/2010/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2010 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2014/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HÓA ĐƠN BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH VỤ | 31-03-2014 | Bộ Tài chính |
110/2015/TT-BTC | Thông tư số 110/2015/TT-BTC | 28-07-2015 | Bộ Tài chính |
153/2012/TT-BTC | chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | 17-09-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691