Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/BC-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ I NĂM 2020

Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (kiểm soát TTHC), Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (UBND thành phố) báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC quý I năm 2020 như sau:

I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC

1. Đánh giá tác động quy định TTHC

Không phát sinh trong năm báo cáo.

(Biểu số 01b/VPCP/KSTT đính kèm)

2. Thẩm định, thẩm tra và cho ý kiến góp ý TTHC trong lập đề nghị xây dựng và dự án, dự thảo VBQPPL

- Văn phòng UBND thành phố thực hiện góp ý 06 dự thảo văn bản có quy định TTHC/dấu hiệu quy định TTHC, cụ thể:

(1) Dự thảo Quy chế về tổ chức, quản lý và công bố hoạt động của bãi đỗ xe (trường hợp quy định chi tiết trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan giải quyết TTHC; đề nghị nghiên cứu biện pháp khác thay thế việc quy định TTHC).

(2) Dự thảo Quy định Bộ tiêu chí, trình tự, thủ tục đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hồ Chí Minh (trường hợp văn bản cá biệt có nội dung TTHC lặp lại quy định Trung ương).

(3) Dự thảo Quy trình cấp, mua thẻ bảo hiểm y tế tại Bảo hiểm xã hội quận, huyện cho Người có công với Cách mạng; thân nhân của Người có công với Cách mạng; Người phục vụ Người có công với Cách mạng sống ở gia đình; Cựu chiến binh; Người tham gia kháng chiến và bảo vệ Tổ quốc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đề nghị kiểm tra lại dự thảo về nội dung quy định TTHC và bổ sung cơ sở pháp lý về thẩm quyền quy định TTHC của UBND thành phố nếu dự thảo theo hướng quy định TTHC).

(4) Dự thảo Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo thành phố Hồ Chí Minh (02 lượt góp ý - trường hợp văn bản cá biệt có nội dung quy định TTHC, đề nghị điều chỉnh nội dung để không chứa đựng TTHC).

(5) Dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của thành phố Hồ Chí Minh (trường hợp quy định TTHC như là một biện pháp để thực hiện chính sách).

(6) Dự thảo quy trình thủ tục xây dựng mới cửa hàng xăng dầu (đề nghị rà soát, hoàn chỉnh quy trình và bổ sung cơ sở pháp lý quy định thẩm quyền quy định TTHC).

(Biểu số 02c/VPCP/KSTT đính kèm)

3. Về công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG

a) Công bố thủ tục hành chính

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành 01 quyết định công bố danh mục 16 TTHC chuẩn hóa 04 TTHC, thay thế 09 TTHC, bãi bỏ 03 TTHC. Trong đó, cấp tỉnh 03 TTHC, thay thế 09 TTHC, bãi bỏ 03 TTHC; cấp huyện 01 TTHC.

Tính đến nay, thành phố đã công bố 111 Quyết định với 1786 TTHC đang áp dụng, trong đó cấp thành phố là 1474 thủ tục, cấp huyện 199 thủ tục, cấp xã 113 thủ tục.

(Biểu số 03bVPCP/KSTT đính kèm).

b) Công khai thủ tục hành chính

Tất cả TTHC được niêm yết công khai, kịp thời, đầy đủ, chính xác tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan thực hiện TTHC và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.

Thành phố đã nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC đối với 13 TTHC được công bố bằng hình thức danh mục TTHC và xóa 03 TTHC.

4. Về tình hình, kết quả giải quyết TTHC

Tổng số hồ sơ các sở, ban, UBND cấp quận, huyện, UBND cấp phường, xã[1] nhận giải quyết trong kỳ báo cáo được tổng hợp là: 3.133.520 hồ sơ[2] (bao gồm 41.081 hồ sơ kỳ trước chuyển qua, 2.776.994 hồ sơ tiếp nhận trong kỳ và tiếp nhận trực tuyến: 315.445 hồ sơ), đã giải quyết 3.084.413 hồ sơ, đang giải quyết 49.107 hồ sơ. Trong số hồ sơ đã giải quyết có 3.072.266 hồ sơ giải quyết đúng hạn (chiếm tỷ lệ 99,61%) và 12.147 hồ sơ giải quyết quá hạn (chiếm tỷ lệ 0,39%).

Trong số 12.147 hồ sơ giải quyết quá hạn, có 6.006 hồ sơ đã được thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 49,44 %) và 2722 hồ sơ chưa thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 22,40 %), tập trung vào lĩnh vực đất đai.

Trong kỳ có 39/48 đơn vị giải quyết hồ sơ đúng hạn 100%.[3]

(Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH và Biểu số 6g/VPCP/KSTT đính kèm)

Số lượng hồ sơ được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 là: 315.445 hồ sơ[4] tăng so với cùng kỳ quý I năm 2019 (quý I năm 2019 có 222.690 hồ sơ). Hiện nay, tổng số dịch vụ công trực tuyến (tính đến tháng 3 năm 2020) là: 668/1786 TTHC đạt tỷ lệ 37,40% (tăng so năm 2019 là 602 thủ tục, do số TTHC nâng lên mức độ 4 tăng thêm 66 TTHC) (sở, ban, ngành: mức độ 3: 299 TTHC; mức độ 4: 165 TTHC; UBND quận, huyện: mức độ 3: 127 TTHC; mức độ 4: 70 TTHC; UBND phường, xã, thị trấn: mức độ 3: 7 TTHC).

5. Về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC

Văn phòng UBND thành phố (cơ quan làm đầu mối tiếp nhận phản ánh, kiến nghị) đã tiếp nhận 27 trường hợp phản ánh, kiến nghị về hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định của cơ quan hành chính nhà nước. Phần lớn nội dung phản ánh liên quan đến việc giải quyết hồ sơ về nhà đất, cụ thể: 02 trường hợp tiếp nhận qua văn bản; 07 trường hợp tiếp nhận qua hộp thư điện tử; 18 trường hợp tiếp nhận qua Hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

Tiến độ xử lý: Tiếp nhận và chuyển xử lý 27/27 trường hợp (tỷ lệ 100%); đã phản hồi kết quả xử lý cho người có phản ánh: 14 trường hợp; đang được cơ quan có thẩm quyền xem xét, xử lý 13 trường hợp.

(Biểu số 05b/VPCP/KSTT đính kèm).

6. Về rà soát, đơn giản hóa TTHC

Ngày 21 tháng 01 năm 2020, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số 274/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020, theo đó yêu cầu các cơ quan, đơn vị:

- Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hộ tịch, lữ hành, đấu thầu, dân tộc (thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Sở Du lịch, Sở Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Dân tộc).

- Rà soát, đánh giá nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, cư trú, bảo hiểm xã hội, lao động (thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an thành phố, Bảo hiểm xã hội thành phố); nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai (thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Rà soát, đánh giá sự phù hợp của TTHC đối với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

7. Về công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC

UBND thành phố đã ban hành Công văn số 1047/UBND-KSTT ngày 23 tháng 3 năm 2020 về tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và dịch vụ bưu chính công ích nhằm hạn chế tối đa việc tập trung đông người, góp phần phòng, chống dịch bệnh Covid-19, chỉ đạo các đơn vị thực hiện nhiệm vụ cụ thể.

Phối hợp với Văn phòng Chính phủ tổ chức các hội nghị trực tuyến như: Phiên họp của Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử với các Ban chỉ đạo xây dựng Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử bộ, ngành, địa phương; Hội nghị quán triệt Nghị định 09/2019/NĐ-CP, Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg, Quyết định số 274/QĐ-TTg và hướng dẫn triển khai Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ; Hội nghị trực tuyến công bố dịch vụ công tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia, sơ kết 03 tháng vận hành Cổng dịch vụ công và ra mắt Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Ban Tuyên giáo Thành ủy và Hội nhà báo chỉ đạo các cơ quan báo chí thành phố triển khai tuyên truyền các nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính, trong đó có việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính nhằm nâng cao nhận thức về cải cách hành chính, tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và dịch vụ bưu chính công ích, tăng cường sự tham gia của người dân, doanh nghiệp và các tổ chức trong triển khai thực hiện công tác cải cách hành chính và giám sát quá trình thực hiện cải cách hành chính của cơ quan hành chính nhà nước các cấp. Tuyên truyền thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố.

Sở Du lịch tập trung đẩy mạnh tuyên truyền các nội dung liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, công tác khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của công dân, tổ chức, dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và dịch vụ bưu chính công ích đối với 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch; tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cho hướng dẫn viên du lịch, các tổ chức, doanh nghiệp trong thời gian dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp; tuyên truyền đến toàn thể công chức, viên chức, người lao động tại các buổi sinh hoạt chào cờ; cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử Sở Du lịch; đăng tải tin, bài liên quan đến các nội dung cải cách thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử Sở Du lịch.

Sở Xây dựng chính thức vận hành Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 với 13 TTHC mức độ 3 và 03 TTHC mức độ 4 tại địa chỉ https://soxaydungtructuyen.hochiminhcity.gov.vn/.

UBND các quận, huyện thường xuyên tổ chức lớp tập huấn kỹ năng giao tiếp ứng xử, nghiệp vụ hướng dẫn thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; Thông tin, tuyên truyền đến cán bộ, công chức, viên chức truy cập thường xuyên Trang thông tin điện tử quận; tổ chức hội nghị tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4. Duy trì các Tổ tư vấn dịch vụ công trực tuyến tại quận, phường và khu phố.

8. Về việc nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC

Không phát sinh trong kỳ báo cáo.

9. Tình hình triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ

9.1 Về xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC của các cấp

UBND thành phố giao Văn phòng UBND thành phố chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các quận huyện tập trung thực hiện theo tiến độ tại Kế hoạch số 1089/KH-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 và Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố. Đến nay, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt 624 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm 67 quy trình theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND liên thông giữa các sở, ngành - Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố và 557 quy trình theo Kế hoạch số 3230/KH-UBND).

9.2 Về xây dựng, hoàn thiện Cổng dịch vụ công thành phố và hệ thống thông tin một cửa điện tử

- Tiếp tục triển khai thử nghiệm Cổng dịch vụ công thành phố, hệ thống một cửa điện tử gắn với đánh giá hài lòng việc giải quyết TTHC đối với 04 TTHC (03 quận - huyện và 09 phường, xã - thị trấn) tại địa chỉ https://dvc.hochiminhcity.gov.vn; thành phố tiếp tục xây dựng, triển khai 29 dịch vụ công kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia thuộc thẩm quyền tiếp nhận, xử lý của 18 đơn vị (04 sở, 05 quận - huyện và 09 phường, xã - thị trấn). Trong đó, đã hoàn tất thực hiện các công tác kết nối, tích hợp và đưa vào vận hành 07 dịch vụ công trực tuyến theo đúng hướng dẫn, lộ trình của Văn phòng Chính phủ và hoàn thành việc khai báo kết nối 22 dịch vụ công trực tuyến

- Thành phố đã tích hợp, kết nối trực tiếp theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ. Đến nay chưa phát sinh tình trạng lỗi, về đồng bộ trạng thái hồ sơ thủ tục hành chính đã đồng bộ trạng thái 12.462 hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia đối với trang cấp đổi giấy phép lái xe của Sở Giao thông vận tải; trang xúc tiến thương mại của Sở Công Thương.

9.3 Triển khai hệ thống đánh giá sự hài lòng của tổ chức và người dân theo quy định[5].

a) Số lượt đánh giá hài lòng thông qua hai kênh đánh giá như sau:

- Đánh giá thái độ, chất lượng phục vụ của cán bộ, công chức qua các thiết bị đánh giá hài lòng (Kiosk, Tablet) đặt tại các đơn vị: 178.072 lượt đánh giá (tỷ lệ hài lòng 99,15%, bình thường: 0,25%, không hài lòng: 0,6%).

- Đánh giá về chất lượng cung ứng dịch vụ hành chính công qua trang web www.danhgiahailong.hochiminhcity.gov.vn: 5.691 lượt đánh giá (tỷ lệ hài lòng: 98,03%, bình thường: 1,7%, không hài lòng: 0,27%).

b) Tiếp tục triển khai thử nghiệm hệ thống đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Hệ thống đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính gắn với việc giải quyết thủ tục hành chính được vận hành thử nghiệm gắn với tiếp nhận, giải quyết từng hồ sơ đối với 04 thủ tục hành chính tại 03 UBND quận - huyện và 09 UBND xã, phường, thị trấn. Kết quả: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 10 tháng 3 năm 2020, trên hệ thống đã ghi nhận 10.666 lượt ý kiến đánh giá của cá nhân, tổ chức; 8.320 lượt đánh giá nội bộ.

c) Đối với khảo sát sự hài lòng trong dịch vụ công ngành y tế: Riêng ngành y tế thành phố đã triển khai khảo sát “sự không hài lòng của người bệnh” gồm các tiêu chí thành phần, các ý kiến không hài lòng của người bệnh góp phần không nhỏ trong hoạt động cải tiến chất lượng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trong đó nội dung “Thủ tục đăng ký khám bệnh”, “Thái độ ứng xử, giao tiếp của nhân viên y tế” và “Nhà vệ sinh phục vụ người bệnh” là 03 nội dung được nhiều bệnh viện lựa chọn để tập trung nguồn lực cho hoạt động cải tiến chất lượng. Tiếp tục đổi mới phong cách giao tiếp ứng xử của nhân viên y tế, không ngừng cải tiến chất lượng phục vụ và chất lượng khám, chữa bệnh, thành phố đã chọn “kết quả khảo sát trải nghiệm của người bệnh nội trú” là 1/64 hoạt động trọng tâm của ngành y tế thành phố trong năm 2020.

d) UBND thành phố phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố triển khai Đồ án hệ thống đánh giá sự hài lòng của người dân và tổ chức đối với các chủ trương, chính sách trên địa bàn giai đoạn 2018 - 2020; đã tổ chức hội nghị sơ kết triển khai thực hiện đánh giá sự hài lòng của người dân và tổ chức đối với công tác CCHC năm 2019.

10. Nội dung khác

Thành phố đã ban hành Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng Chính quyền điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố năm 2020; Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2020[6].

Thành phố đã ban hành Kế hoạch số 885/KH-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước năm 2020; phối hợp với Văn phòng Chính phủ tổ chức Hội nghị quán triệt, triển khai quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Hướng dẫn, tập huấn hệ thống báo cáo Chính phủ và hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về thủ tục hành chính với 170 người tham dự đại diện cho sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.

Về “Phòng họp không giấy” và ứng dụng “Giao, nhắc việc thông minh” (tính đến ngày 21 tháng 02 năm 2020), đã tổ chức phục vụ 193 cuộc họp sử dụng hệ thống Phòng họp không giấy, bao gồm: các cuộc họp tập thể Thường trực UBND thành phố (100%), họp Tổ Công tác đầu tư (100%), họp Thường trực Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của thành phố (100%), họp thi đua khen thưởng và một số cuộc họp khác do Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND thành phố chủ trì. Hệ thống tài khoản đối tượng dự họp đã được thiết lập tương đối đầy đủ, các thành viên dự họp về cơ bản đã quen với cuộc họp không giấy, với các tính năng thao tác sử dụng hệ thống.

III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ QUÝ II NĂM 2020

Thực hiện triển khai nhiệm vụ theo các Kế hoạch, tập trung vào những nội dung trọng tâm:

1. Triển khai kế hoạch số 885/KH-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020.

2. Kết nối, tích hợp 322 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Thiết lập đầy đủ hệ thống tài khoản tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị của các đơn vị trên địa bàn thành phố để thực hiện hoàn toàn việc tiếp nhận, xử lý, thông tin kết quả phản ánh, kiến nghị qua hệ thống phản ánh kiến nghị trên Cổng dịch vụ công quốc gia./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo cáo)
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, (KSTTHC/Ngh) XP.10
(Kèm theo 06 biu mẫu báo cáo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 


Biểu số 01b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 1 Năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2019

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính TTHC, Văn bản

TT

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Phân loại TTHC đã đánh giá tác động theo tên văn bản QPPL

Phân loại TTHC đã đánh giá tác động về nội dung

Quyết định của UBND

Nghị quyết của HĐND

Số TTHC được quy định mới

Số TTHC được sửa đổi, bổ sung

Số TTHC được bãi bỏ, hủy bỏ

TTHC đã được ban hành

TTHC đã được đánh giá tác động

VB QPPL quy định TTHC đã được ban hành

Số TTHC

Số VBQPPL

Số TTHC

Số VBQPPL

 

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không phát sinh trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02c/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH/GÓP Ý VỀ TTHC QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/ DỰ THẢO VBQPPL TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 1 Năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2020)

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: TTHC, văn bản

STT

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Phân loại theo tên VBQPPL

Dự thảo Quyết định của UBND

Dự thảo Nghị quyết của HĐND

Số TTHC

Số VB QPPL

Số TTHC

Số VB QPPL

Số TTHC

Số VB QPPL

 

Tổng số

0

4

0

3

0

1

1

Sở Giao thông vận tải

0

1

0

1

0

0

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

0

1

0

1

0

0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

1

0

0

0

1

4

Sở Công Thương

0

1

0

1

0

0

* 02 VB cá biệt của Sở Nội vụ và Ban Thi đua - Khen thưởng

 

Biểu số 03b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

SỐ TTHC, VBQPPL ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 1 Năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2020)

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: TTHC, văn bản

STT

Đơn vị thực hiện

Công bố danh mục TTHC

Số lượng quyết định công bố TTHC đã ban hành

Số VB, TTHC được công bố

Số VB, TTHC đã được công khai/không công khai

Số VB

Số TTHC

VB

TTHC

Tổng số

Chia ra

Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)

Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)

Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)

Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)

Số lượng quyết định công bố danh mục TTHC

Số lượng TTHC công bố áp dụng tại địa phương

Số lượng TTHC đã được tích hợp dữ liệu và nhập sửa đổi, bổ sung thông tin trên CSDLQG

Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ

Số TTHC quy định mới

Số TTHC được sửa đổi, bổ sung

Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ

A

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Sở Xây dựng

1

0

13

3

1

1

16

4

9

3

1

0

13

3

 

Tổng số

1

0

13

3

1

1

16

4

9

3

1

0

13

3

 

Biểu số 05b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

Kỳ báo cáo: Quý 1 Năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2020)

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị

Ngành, lĩnh vực có PAKN

Số PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua)

Kết quả xử lý PAKN về quy định hành chính

Đăng tải công khai kết quả xử lý

Tổng số

Chia ra

Đã xử lý

Đang xử

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Tổng số

Chia theo nội dung PAKN

Chia theo thời điểm tiếp nhận

Tổng số

Chia ra

 

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Tiếp nhận mới trong kỳ

Kỳ trước chuyển qua

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Đất đai

16

16

0

7

7

0

0

0

9

9

0

7

Lý lịch tư pháp

1

1

0

1

1

0

1

0

0

0

0

1

Giao dịch đảm bảo

1

1

0

1

1

0

1

0

0

0

0

1

Kiến nghị quy định hành chính (quy hoạch)

1

0

1

1

0

1

0

0

0

0

0

1

Cấp phép xây dựng

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

1

Đăng ký kinh doanh

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

1

Hộ tịch

2

2

0

1

1

0

0

0

1

1

0

1

Căn cước công dân

1

1

0

1

1

0

0

0

1

1

0

0

Thuế

1

1

0

1

1

0

 

0

1

1

0

0

Lắp đồng hồ nước

1

1

0

1

1

0

0

0

1

1

0

0

Tổng cộng:

27

26

1

17

16

1

2

0

13

13

0

14

 

Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 1 Năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2020)

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp

Shồ sơ nhận gii quyết

Kết quả giải quyết

Số hsơ giải quyết theo cơ chế một cửa

Tổng số

Trong đó

Số hồ sơ đã giải quyết

Shồ sơ đang giải quyết

Tổng số

Đã giải quyết

Đang gii quyết

Số mới tiếp nhận trực tuyến

Số kỳ trước chuyển qua

Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính)

Tổng số

Trả đúng thời hạn

Trả quá hạn

Tổng số

Chưa đến hạn

Quá hạn

Đúng thời hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

S Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vc Công nghiệp tiêu dùng

17,928

16,141

183

1604

17,824

17,824

0

104

104

0

17,928

17,824

0

104

2

Lĩnh vực đấu thầu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực Điện

27

0

1

26

25

25

0

2

2

0

27

25

0

2

4

Lĩnh vực Giám định thương mại

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

5

Lĩnh vực Hóa chất

96

0

14

82

85

85

0

11

11

0

96

85

0

11

6

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

10

0

0

10

10

10

0

0

0

0

10

10

0

0

7

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

54

0

5

49

50

50

0

4

4

0

54

50

0

4

8

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

5

0

0

5

5

5

0

0

0

0

5

5

0

0

9

Lĩnh vực Qun lý cạnh tranh

169

154

9

6

169

169

0

0

0

0

169

169

0

0

10

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

735

6

107

622

679

679

0

56

56

0

735

679

0

56

11

Lĩnh vực Xúc tiến thương mi

16,721

15,981

27

713

16,703

16,703

0

18

18

0

16,721

16,703

0

18

12

Kích cu đu tư

110

0

20

90

97

97

0

13

13

0

110

97

0

13

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1,304

588

65

651

1,265

1,265

0

39

39

0

1,304

1,265

0

39

III

SGiao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực đường bộ

167,042

168

722

166,152

166,395

166,337

58

647

647

0

167,042

166,337

58

647

2

Lĩnh vực đường thủy

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

31,394

0

20

31,374

31,393

31,393

0

1

1

0

31,394

31,393

0

1

5

Lĩnh vực đăng kim

31,920

0

0

31,920

31,920

31,920

0

0

0

0

31,920

31,920

0

0

6

Lĩnh vực Hàng hải

3

0

0

3

3

3

0

0

0

0

3

3

0

0

IV

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu thu la chọn nhà đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Đấu thầu la chọn nhà thu

3

0

0

3

1

1

0

2

2

0

3

1

0

2

3

Đầu Tư

4

0

0

4

0

0

0

4

4

0

4

0

0

4

4

Đầu tư bằng nguồn vốn h trphát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phnước ngoài

5

0

0

5

5

5

0

0

0

0

5

5

0

0

5

Đầu tư ti Việt Nam

1,832

643

0

1,189

1,563

1,563

0

269

269

0

1,832

1,563

0

269

6

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Quản lý Đầu tư Công

37

0

0

37

0

0

0

37

37

0

37

0

0

37

9

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

75,210

66,400

1,495

7,315

75,210

75,210

0

0

0

0

75,210

75,210

0

0

10

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

11

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động khoa học và công nghệ

124

91

24

9

98

98

0

26

26

0

124

98

0

26

2

Năng lượng nguyên t, an toàn bức xạ và hạt nhân

151

91

33

27

130

130

0

21

21

0

151

130

0

21

3

Sở hữu trí tuệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6,678

6433

0

245

6,678

6,678

0

0

0

0

6,678

6,678

0

0

VI

SLao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An toàn, vệ sinh lao động

149

0

14

135

136

136

0

13

13

0

149

136

0

13

2

Bo trợ xã hội

2

0

1

1

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

3

Bo vệ và chăm sóc trẻ em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chính sách có công

41

0

15

26

33

33

0

8

8

0

41

33

0

8

5

Giáo dục nghề nghiệp

34

0

3

31

31

31

0

3

3

0

34

31

0

3

6

Lao động Tin lương

196

0

14

182

193

193

0

3

3

0

196

193

0

3

7

Lao động nước ngoài

10,159

2,009

772

7,378

9,632

9,632

0

527

527

0

10,159

9,632

0

527

8

Phòng, chống tệ nạn xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Qun lý lao động nước ngoài

14

0

5

9

14

14

0

0

0

0

14

14

0

0

10

Việc làm

35,126

0

2

35,124

33,462

33,462

0

1,663

1,663

0

11,056

9,953

0

1,103

VII

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1

Lĩnh vực cán bộ

6

0

0

6

6

6

0

0

0

0

6

6

0

0

2

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực quản lý Quỹ - Tchức phi Chính phủ

3

0

0

3

3

3

0

0

0

0

3

3

0

0

4

Lĩnh vực thi đua khen thưng

424

14

0

410

424

424

0

0

0

0

424

424

0

0

5

Lĩnh vực tôn giáo

24

0

0

24

24

24

0

0

0

0

24

24

0

0

6

Lĩnh vực lưu trữ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VIII

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ thực vt

49

28

4

17

46

46

0

3

3

0

49

46

0

3

2

Lâm nghiệp

109

0

0

109

109

109

0

0

0

0

109

109

0

0

3

Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Thủy lợi

5

0

0

5

3

3

0

2

2

0

5

3

0

2

5

Quản lý phân bón

149

91

27

31

136

136

0

13

13

0

149

136

0

13

6

Thú y

1.409

76

0

1,333

1 409

1,409

0

0

0

0

1,409

1,409

0

0

7

Thủy sản

377

10

0

367

177

377

0

0

0

0

367

367

0

0

8

Trồng trọt

82

0

3

79

81

81

0

0

1

0

82

81

0

1

9

Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sn

2

1

0

1

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

IX

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý công sn

23

0

0

23

4

4

0

19

19

0

23

4

0

19

2

Quản lý giá

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Tin học và thống kê tài chính

322

322

0

0

322

322

0

0

0

0

0

0

0

0

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Đo đạc bản đồ

71

0

20

51

57

57

0

14

14

0

71

57

0

14

2

Lĩnh vực Tài nguyên nước

313

0

191

122

209

209

0

104

104

0

313

209

0

104

3

Lĩnh vực khoáng sn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Lĩnh vực Chất thi rắn

71

1

20

50

57

57

0

14

14

0

71

57

0

14

5

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Lĩnh vực đất đai

185,343

0

16,801

168,542

173,035

162,857

10,178

12,308

11,442

866

185,343

162,857

10,178

12,308

7

Lĩnh vực môi trường

33

0

10

23

29

29

0

4

4

0

33

29

0

4

XI

SThông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo chí

206

6

31

169

206

206

0

0

0

0

206

206

0

0

2

Bưu chính và chuyển phát

4

0

4

0

4

4

0

0

0

0

4

4

0

0

3

Phát thanh truyền hình và thông tin điện t

10

0

0

10

9

9

0

1

1

0

10

9

0

1

4

Viễn thông và Internet

57

17

7

33

52

50

2

5

5

0

57

50

2

5

5

Xuất bản In và Phát hành

2,006

5

48

1,953

1,976

1,976

0

30

30

0

2,006

1,976

0

30

XII

S Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công chứng

152

0

0

152

152

152

0

0

0

0

152

152

0

0

 

Đấu giá tài sn

23

0

0

23

23

23

0

0

0

0

23

23

0

0

2

Giám định tư pháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Hộ tch

3,510

143

0

3,367

3,470

3,470

0

40

40

0

3,510

3,470

0

40

4

Hòa giải thương mi

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

5

Luật sư

330

0

0

330

330

330

0

0

0

0

330

330

0

0

6

Lý lịch tư pháp

33,701

8,084

6,681

18,936

27,375

25,743

1,632

6,326

6,043

283

33,701

25,743

1,632

6,326

7

Phổ biến giáo dục pháp luật

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Qun tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Quốc tch

77

0

26

51

48

48

0

29

29

0

77

48

0

29

10

Thừa phát li

10

0

0

10

10

10

0

0

0

0

10

10

0

0

II

Trách nhiệm bồi thường của nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trợ giúp pháp lý

125

0

12

113

115

115

0

10

10

0

2

2

0

0

13

Trọng tài thương mại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Tư vấn pháp luật

9

0

0

9

0

9

0

0

0

0

9

9

0

0

15

Chng thực (của các Phòng Công chứng)

143,348

0

0

143,348

143,348

143,348

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Công thực (của các Phòng Công chứng)

42,800

0

0

42,800

42,800

42,800

0

0

0

0

0

0

0

0

XIII

S Văn hóa và Th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Di sn văn hóa

9

0

1

8

9

9

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Điện ảnh

2

0

0

2

0

0

0

2

2

0

0

0

0

0

3

Gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Mỹ thuật và Triển lãm

10

0

0

10

10

10

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Nghthuật biểu diễn

225

0

29

196

225

224

1

0

0

0

0

 

 

 

6

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

19

1

0

18

19

19

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Nhiếp ảnh

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Thể thao

35

2

5

28

35

35

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Thi đua, khen thưng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Văn hóa cơ sở

773

36

28

709

773

773

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

650

6

0

644

650

650

0

0

0

0

0

0

0

0

XIV

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giám định tư pháp xây dựng

69

2

66

1

66

66

0

3

3

0

69

66

0

3

2

Hot động xây dựng

10

0

1

9

10

10

0

0

0

0

10

10

0

0

3

Kinh doanh bất đng sn

1,123

986

14

123

1,081

1,081

0

42

42

0

1,123

1,081

0

42

4

Nhà ở

114

13

6

95

104

104

0

10

10

0

114

104

0

10

5

Nhà ở (Đơn vị quản lý vận hành nhà ở)

687

0

0

687

427

427

0

260

260

0

687

427

0

260

6

Phát triển đô thị

19

0

5

14

10

10

0

9

9

0

19

10

0

9

7

Quản lý cht lượng công trình xây dựng

68

0

2

66

65

65

0

3

3

0

68

65

0

3

8

Vật liệu xây dng

817

618

64

135

720

720

0

97

97

0

817

720

0

97

9

Xây dựng

93

3

13

77

80

80

0

13

13

0

93

80

0

13

XV

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Dược - Mỹ phm

3,613

1,770

1,127

716

2,582

2,582

0

1,031

1,031

0

3,613

2,582

0

1,031

 

Giám định y khoa

11,494

2,618

224

8,652

11,377

11,377

0

117

113

4

11,494

11,377

0

117

 

Khám bệnh, chữa bệnh

2,758

1,562

850

346

1,794

1,794

0

970

970

0

2,764

1,794

0

970

 

T chc Cán bộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Y Dược học cổ truyền

1

0

1

0

0

0

0

1

1

0

1

0

0

1

 

Y tế dự phòng

16

0

2

14

15

15

0

1

1

0

16

15

0

1

XVI

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Du lịch khác

2

2

0

0

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

2

Lữ hành

640

389

86

165

620

617

3

20

20

0

640

617

3

20

3

Lưu trú du lịch

9

1

0

8

8

8

0

1

1

0

9

8

0

1

XVII

S Quy hoạch kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khiếu nại t cáo

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

XVIII

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khiếu nại, t cáo

596

0

0

596

577

577

0

19

19

0

0

0

0

0

XIX

Ban Quản lý DT-XD-KĐTM Th Thiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực quy hoạch

2

2

0

0

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

2

Lĩnh vực đất đai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực xây dựng

1

1

0

0

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

XX

Ban Quản lý Khu Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Xây dựng

12

0

4

8

12

12

0

0

0

0

12

12

0

0

2

Lĩnh vực đất đai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực đầu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Lĩnh vực quy hoạch

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXI

Ban Quản lý Khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lao động

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Xây dựng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Lĩnh vực Đất đai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Lĩnh vực Đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXII

Ban Quản lý Khu Chế xuất-Khu Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lao động

637

61

35

544

605

605

0

34

34

0

631

596

1

34

2

Môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Quản lý lao đng nước ngoài

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Xây dựng

37

0

3

34

30

30

0

7

7

0

37

30

0

7

XXIII

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXIV

BQL An toàn thực phm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

30,883

2,468

509

27,906

30,414

30,414

0

469

469

0

30,883

30,414

0

469

Tổng số

867,896

128,044

30,511

709,341

842,400

830,526

11,874

25,503

24,350

1,153

654,901

618,115

11,874

24,912

B

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bo trxã hội

249

0

0

249

249

249

0

0

0

0

0

0

0

0

2

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

55

4

0

51

55

55

0

0

0

0

55

55

0

0

3

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

An toàn lao động

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế

1,528

1,014

60

454

1,517

1,517

0

11

11

0

1.528

1,517

0

11

6

Giáo dục và Đào tạo

75

0

4

71

70

70

0

5

5

0

75

70

0

5

7

Công sản

22

1

2

19

15

15

0

7

7

0

22

15

0

7

8

Giáo dục nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chứng thực

329,020

253

8

328,759

329,020

329,020

0

0

0

0

329,020

329,020

0

0

10

Hộ tịch

4,596

1,065

0

3,531

4,588

4,588

0

8

8

0

4,596

4,588

0

8

11

Quy hoạch

18

1

0

17

17

17

0

1

1

0

18

17

0

1

12

Tôn giáo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Chính sách có công

58

1

0

57

58

58

0

0

0

0

58

58

0

0

15

Khám bệnh, chữa bệnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Tổ chức phi Chính phủ

11

0

0

11

11

11

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Cấp Giấy phép xây dựng

10,823

2,780

1,547

6,496

8,685

8,672

13

2,138

2,138

0

10,823

8,672

13

2,138

18

Thành lập và hoạt động của Hợp tác

25

4

0

21

25

25

0

0

0

0

25

25

0

0

19

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

10,119

6,861

59

3,199

10,034

10,030

4

85

85

0

10,119

10,030

4

85

20

An toàn thực phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Lưu thông hàng hóa trong nước

260

93

42

125

258

258

0

2

2

0

260

258

0

2

22

Công nghiệp tiêu dùng

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

23

Bồi thường nhà nước

5

0

0

5

5

5

0

0

0

0

5

5

0

0

24

Đất đai

940

0

39

901

799

568

231

141

141

0

940

568

231

141

25

Văn hóa cơ sở

94

0

0

94

94

94

0

0

0

0

94

94

0

0

26

Phổ biến giáo dục pháp luật

23

0

0

23

23

23

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Thi đua khen thưng

1,131

0

0

1,131

1,131

1,131

0

0

0

0

60

60

0

0

28

Cán bộ, công chức

73

0

28

45

45

45

0

28

28

0

24

24

0

0

29

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Lao đng tiền lương

1,431

873

21

537

1,426

1,426

0

8

8

0

1,426

1,426

0

0

31

Khiếu nại tố cáo

1,298

0

101

1,197

1,267

1,242

25

56

53

3

0

0

0

0

32

Đu thầu lựa chọn nhà đu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

19

0

1

18

17

17

0

2

2

0

19

17

0

2

34

Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Đu tư công

14

0

4

10

12

12

0

2

2

0

14

12

0

2

36

Chính quyền địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Nhà

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng số

361,889

12,950

1,916

347,023

359,423

359,150

273

2,494

2,491

3

359,183

356,533

248

2,402

C

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bo vệ chăm sóc tr em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Bo trợ xã hội

7,901

0

107

7,794

7,749

7,749

0

120

120

0

7,901

7,749

32

120

3

Hòa giải cơ sở

195

0

1

194

195

195

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Dân tộc

39

0

0

39

39

39

0

0

0

0

39

39

0

0

5

Chính sách có công

1,206

0

102

1,104

1,185

1,185

0

21

21

0

1,206

1,185

0

21

6

Chứng thực

1,302,619

94,834

0

1,207,785

1,302,619

1,302,619

0

0

0

0

1,302,619

1,302,619

0

0

7

Hộ tịch

81,615

15,496

283

65,836

81,549

81,549

0

66

66

0

81,615

81,549

0

66

8

Dân s- Kế hoạch hóa gia đình

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

9

Bồi thường nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Tôn giáo

51

0

0

51

51

51

0

0

0

0

51

51

0

0

11

Giáo dục và Đào tạo

18

0

0

18

18

18

0

0

0

0

18

18

0

0

12

Phổ biến giáo dục pháp luật

25

0

0

25

25

25

0

0

0

0

25

25

0

0

13

Văn hóa cơ s

43,246

0

3,476

39,770

30,551

30,551

0

12,695

12,695

0

43,246

30,551

0

12,695

14

Thể thao

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

15

Thi đua, khen thưởng

2,263

0

0

2,263

2,191

2,191

0

72

72

0

2,263

2,191

0

72

16

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Công nghiệp tiêu dùng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Khiếu ni tố cáo

948

0

3

945

917

917

0

28

27

1

945

917

0

28

19

Phòng, chng tệ nn xã hội

185

0

0

185

185

185

0

0

0

0

185

185

0

0

20

Hộ tịch, đăng ký thường trú và bo him y tế

8,268

1,261

10

6,997

8,243

8,243

0

25

25

0

8,268

8,243

0

25

21

Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Xóa đói gim nghèo

220

0

0

220

220

220

0

0

0

0

220

220

0

0

23

Lâm nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng số

1,448,801

111,591

3,982

1,333,228

1,435,739

1,435,739

0

13,027

13,026

1

1,448,603

1,435,544

32

13,027

 

Tổng số (A B C)

2,678,586

252,585

36,409

2,389,592

2,637,562

2,625,415

12,147

41,024

39,867

1,157

2,462,687

2,410,192

12,154

40,341

D

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của các đơn vị ngành dọc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực về Hộ chiếu

59

0

0

59

59

59

0

0

0

0

59

59

0

0

2

Lĩnh vực Cấp công hàm xin thị thực

22

0

0

22

22

22

0

0

0

0

22

22

0

0

3

Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

56,472

0

0

56,472

56,400

56,400

0

72

72

0

56,472

56,400

0

72

4

Lĩnh vực Cấp thị thực cho người nước ngoài

38

0

0

38

38

38

0

0

0

0

38

38

0

0

II

Hải quan thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực hi quan

0

 

 

 

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

III

Công an thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cnh

72,757

51,587

1,205

19,965

70,716

70,716

0

2,041

2,041

0

72,757

70,716

0

2,041

2

Phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

2,788

0

0

2,788

2,302

2,302

0

486

486

0

2,788

2,302

0

486

3

Lĩnh vực cấp, qun lý căn cước công dân

66,068

11,273

1,977

52,818

62,900

62,900

0

3,168

3,168

0

66,068

62,900

0

3,168

4

Lĩnh vực quản lý, đăng ký cư trú

115,814

0

1,490

114,324

113,504

113,504

0

2,310

2,310

0

115,814

113,504

0

2,310

5

Lĩnh vực đăng ký, quản lý ngành nghkinh doanh có điều kiện ANTT

742

0

0

742

736

736

0

6

6

0

742

736

0

6

6

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nvà công cụ htrợ

2,582

0

0

2,582

2,582

2,582

0

0

0

0

2,582

2,582

0

0

7

Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

809

0

0

809

809

809

0

0

0

0

809

809

0

0

8

Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

136,783

0

0

136,783

136,783

136,783

0

0

0

0

136,783

136,783

0

0

Tổng số

454,934

62,860

4,672

387,402

446,851

446,851

0

8,083

8,083

0

454,934

446,851

0

8,083

 

Tổng cộng (A B C D)

3,133,520

315,445

41,081

2,776,994

3,084,413

3,072,266

12,147

49,107

47,950

1,157

2,917,621

2,857,043

12,154

48,424

 

Biểu số 06g/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

 

NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TỒN ĐỌNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Kỳ báo cáo: Quý 1 năm 2020

(Từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 03 năm 2020)

 

Đơn vị báo cáo:

UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo:

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

 

I. TỔNG HỢP NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN

Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số lượng hồ sơ

Nguyên nhân quá hạn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A. Sở, ban, ngành

I. Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Lĩnh vực đất đai

10.178

A4 x D x 10.178

Cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa tốt

II. Sở Tư pháp

 

 

 

1

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (Sở tư pháp)

1.632

B1 x D x 1.632

- Hồ sơ của công dân có án tích hoặc trước đây bị Công an tạm giam, tạm giữ, ra quyết định khởi tố không rõ kết quả xử lý, Công an Thành phố và Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia phải xử lý theo quy trình xác minh riêng dẫn đến tình trạng chậm có kết quả cho công dân.

- Đương sự có thời gian cư trú ở nước ngoài hoặc có thời gian cư trú ở các tỉnh, thành phố khác trước khi nhập hộ khẩu TPHCM ... nhưng cung cấp thông tin không rõ ràng dẫn đến tình trạng hẹn sai ngày, cơ quan xác minh không có đủ thông tin để tra cứu, xác minh.

III. Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Lĩnh vực Đường bộ

58

A4 x 58

Hồ sơ phức tạp, nhiều hạng mục cần ý kiến của các Sở ngành liên quan.

IV. Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

02

D x 02

Do Huyện Nhà Bè và Quận 3 trễ hạn trong quá trình thẩm định

V. Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

01

A4 x 01

Cơ quan có thẩm quyền quyết định không phải là Sở Văn hóa và Thể thao

VI. Sở Du lịch

 

 

 

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

03

A4 x 03

Phối hợp giữa các cơ quan liên thông chưa hiệu quả

B. Cấp Quận - huyện

 

 

 

I

Quận 7

 

 

 

1

Lĩnh vực Xây dựng

13

D x 13

Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.

VI

Quận Bình Tân

 

 

 

1

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

04

D x 04

Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.

VIII

Huyện Bình Chánh

 

 

 

2

Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

25

D x 25

 

XI

Huyện Cần Giờ

 

 

 

2

Lĩnh vực Đất đai

231

D x 231

 

Tổng số

 

12.147

 

II. CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ HẠN DO QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

1) a1x5:

STT

Tên TTHC

Nội dung vướng mắc

Văn bản QPPL

(1)

(2)

(3)

(4)

I

 

1

 

 

 

II

 

 

 

 

 

III

 

 

 

 

 

 



[1] Theo báo cáo của 24/24 sở, ban và 24/24 UBND quận, huyện (bao gồm số liệu của UBND cấp xã)

[2] Trong tổng số hồ sơ được giải quyết có 454.934 hồ sơ TTHC thuộc các đơn vị ngành dọc (Sở Ngoại vụ, Công an thành phố) gửi báo cáo tổng hợp - Mục D biểu 6đ/VPCP/KSTT/KTTH.

[3] Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Y tế, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ban quản lý (BQL) Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL Khu Nam, BQL Khu Chế xuất và Công nghiệp, Ban Dân tộc; Ủy ban nhân dân quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn.

[4] Trong đó các sở, ban, UBND cấp quận, UBND cấp xã là 252.585 hồ sơ, các đơn vị ngành dọc là 62.860 hồ sơ

[5] Báo cáo số 37/BC-UBND ngày 13/3/2020 Báo cáo tình hình thực hiện Công tác cải cách hành chính quý I và phương hướng, nhiệm vụ quý II năm 2020

[6] Quyết định số 117/QĐ-VP ngày 10/3/2020 và Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 21/01/2020.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Báo cáo 47/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý I năm 2020 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 47/BC-UBND
  • Loại văn bản: Báo cáo
  • Ngày ban hành: 30/03/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản