Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THỐNG KÊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/BC-TCTK | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
Tháng 3 năm 2011
Biểu 1
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
| Mã số | Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với | Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010 | |||
Kỳ gốc năm 2009 | Tháng 3 năm 2010 | Tháng 12 năm 2010 | Tháng 02 năm 2011 | |||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 123.51 | 113.89 | 106.12 | 102.17 | 112.79 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 130.63 | 118.33 | 108.31 | 101.98 | 117.38 |
1. Lương thực | 011 | 134.08 | 117.49 | 106.09 | 102.18 | 115.66 |
2. Thực phẩm | 012 | 129.93 | 119.25 | 109.08 | 101.57 | 118.78 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 129.00 | 116.23 | 108.39 | 103.06 | 114.77 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 119.79 | 110.79 | 104.76 | 100.88 | 110.31 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 116.70 | 109.90 | 104.25 | 101.00 | 109.29 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 132.32 | 116.91 | 105.92 | 103.67 | 115.53 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 111.21 | 107.37 | 102.65 | 101.22 | 106.89 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 106.17 | 104.51 | 101.38 | 100.71 | 104.29 |
VII. Giao thông | 07 | 124.08 | 109.51 | 108.64 | 106.69 | 105.68 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 90.07 | 95.52 | 99.95 | 100.02 | 94.99 |
IX. Giáo dục | 09 | 129.83 | 124.33 | 104.74 | 100.90 | 123.42 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 110.26 | 106.03 | 102.83 | 100.98 | 105.69 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 122.01 | 110.16 | 103.84 | 101.39 | 109.98 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 193.87 | 141.27 | 104.58 | 105.00 | 137.07 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 123.44 | 112.05 | 103.70 | 103.06 | 110.53 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 2
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC KHU VỰC THÀNH THỊ
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
| Mã số | Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với | Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010 | |||
Kỳ gốc năm 2009 | Tháng 3 năm 2010 | Tháng 12 năm 2010 | Tháng 02 năm 2011 | |||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 123.15 | 113.63 | 105.88 | 102.18 | 112.64 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 131.30 | 118.43 | 108.09 | 102.09 | 117.63 |
1. Lương thực | 011 | 133.39 | 116.93 | 105.87 | 102.20 | 115.33 |
2. Thực phẩm | 012 | 130.78 | 119.75 | 108.81 | 101.50 | 119.56 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 130.54 | 116.46 | 108.28 | 103.30 | 114.99 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 120.13 | 110.67 | 104.84 | 100.68 | 110.31 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 116.00 | 110.19 | 104.13 | 100.88 | 109.72 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 134.49 | 117.88 | 105.51 | 103.21 | 117.02 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 109.99 | 107.28 | 102.48 | 101.14 | 106.77 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 105.52 | 104.30 | 101.22 | 100.66 | 104.15 |
VII. Giao thông | 07 | 124.49 | 110.01 | 109.17 | 107.02 | 106.02 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 89.44 | 95.53 | 100.00 | 100.04 | 94.97 |
IX. Giáo dục | 09 | 124.63 | 121.28 | 103.69 | 100.81 | 120.41 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 112.84 | 107.45 | 102.94 | 100.84 | 107.36 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 123.48 | 111.23 | 104.17 | 101.51 | 111.00 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 193.87 | 141.27 | 104.58 | 105.00 | 137.07 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 123.44 | 112.05 | 103.70 | 103.06 | 110.53 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 3
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẢ NƯỚC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
| Mã số | Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với | Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010 | |||
Kỳ gốc năm 2009 | Tháng 3 năm 2010 | Tháng 12 năm 2010 | Tháng 02 năm 2011 | |||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 123.73 | 113.97 | 106.25 | 102.15 | 112.82 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 130.16 | 118.22 | 108.42 | 101.89 | 117.21 |
1. Lương thực | 011 | 134.15 | 117.74 | 106.25 | 102.17 | 115.72 |
2. Thực phẩm | 012 | 129.50 | 118.91 | 109.18 | 101.62 | 118.34 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 126.95 | 115.96 | 108.48 | 102.68 | 114.57 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 119.24 | 111.01 | 104.62 | 100.95 | 110.33 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 117.12 | 109.62 | 104.33 | 101.10 | 108.91 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 130.56 | 115.93 | 106.16 | 103.99 | 114.18 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 112.03 | 107.40 | 102.78 | 101.28 | 106.91 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 106.72 | 104.66 | 101.50 | 100.74 | 104.40 |
VII. Giao thông | 07 | 123.85 | 109.03 | 108.19 | 106.44 | 105.33 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 90.72 | 95.46 | 99.91 | 100.00 | 94.96 |
IX. Giáo dục | 09 | 133.97 | 126.41 | 105.45 | 100.99 | 125.53 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 107.79 | 104.52 | 102.72 | 101.14 | 103.94 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 120.68 | 109.21 | 103.52 | 101.27 | 109.05 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 4
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %
| Mã số | Vùng Đồng bằng sông Hồng | Vùng Đông bắc | Vùng Tây Bắc | Vùng Bắc Trung Bộ |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 102.51 | 102.48 | 102.12 | 102.32 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 102.94 | 102.56 | 101.78 | 102.48 |
1. Lương thực | 011 | 104.41 | 103.03 | 104.54 | 102.43 |
2. Thực phẩm | 012 | 102.63 | 102.05 | 100.74 | 102.40 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 102.80 | 104.30 | 101.81 | 102.89 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 101.05 | 100.75 | 101.15 | 100.58 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 101.28 | 100.80 | 101.34 | 100.15 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 103.35 | 104.35 | 104.26 | 103.20 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 101.08 | 101.49 | 100.59 | 100.66 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.87 | 101.02 | 101.22 | 100.13 |
VII. Giao thông | 07 | 106.69 | 106.78 | 106.69 | 105.45 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 100.07 | 99.98 | 100.00 | 99.94 |
IX. Giáo dục | 09 | 100.24 | 100.20 | 100.11 | 104.83 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 100.97 | 100.55 | 100.80 | 101.11 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 101.82 | 101.40 | 101.37 | 101.06 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 105.08 | 105.23 | 105.48 | 104.96 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 102.50 | 102.20 | 102.53 | 102.34 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 5
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %
| Mã số | Vùng Duyên hải Miền Trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 101.60 | 101.77 | 102.26 | 101.77 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 100.72 | 101.03 | 102.12 | 101.03 |
1. Lương thực | 011 | 102.91 | 101.68 | 101.76 | 100.43 |
2. Thực phẩm | 012 | 99.63 | 100.59 | 101.43 | 101.08 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 102.07 | 101.68 | 104.02 | 101.86 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 100.67 | 100.85 | 100.72 | 101.17 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 101.06 | 100.56 | 101.02 | 101.35 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 104.13 | 104.86 | 103.25 | 104.02 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 101.27 | 101.10 | 101.32 | 101.42 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.49 | 100.42 | 100.82 | 100.67 |
VII. Giao thông | 07 | 106.38 | 106.57 | 107.49 | 106.08 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 100.09 | 100.00 | 100.06 | 99.99 |
IX. Giáo dục | 09 | 100.25 | 100.11 | 100.12 | 101.25 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 100.83 | 101.68 | 100.94 | 101.15 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 101.05 | 101.98 | 101.30 | 101.13 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 105.45 | 104.42 | 104.18 | 105.18 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 103.70 | 102.98 | 102.43 | 104.75 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 6
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %
| Mã số | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | Thái Nguyên | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 102.41 | 102.20 | 102.39 | 102.43 | 102.12 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 102.79 | 102.38 | 102.52 | 102.26 | 102.13 |
1. Lương thực | 011 | 102.67 | 101.22 | 106.18 | 106.30 | 102.53 |
2. Thực phẩm | 012 | 102.76 | 101.65 | 100.93 | 101.25 | 102.18 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 102.99 | 104.09 | 104.95 | 101.40 | 101.34 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 101.62 | 100.42 | 100.92 | 100.27 | 100.74 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 100.67 | 100.83 | 100.82 | 101.65 | 101.03 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 103.19 | 102.62 | 103.21 | 103.21 | 102.98 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 100.86 | 101.09 | 100.35 | 102.26 | 101.38 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.44 | 100.62 | 100.33 | 101.30 | 100.78 |
VII. Giao thông | 07 | 107.41 | 107.73 | 107.95 | 106.82 | 107.11 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 100.07 | 100.06 | 100.00 | 100.07 | 100.00 |
IX. Giáo dục | 09 | 100.02 | 100.10 | 100.48 | 101.69 | 100.28 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 100.66 | 100.34 | 100.54 | 102.11 | 101.08 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 101.94 | 101.40 | 101.60 | 102.77 | 100.84 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 105.27 | 105.22 | 104.96 | 105.47 | 105.26 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 103.11 | 103.07 | 103.09 | 103.19 | 102.20 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
Biểu 7
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %
| Mã số | Đà Nẵng | Khánh Hòa | Gia Lai | Vĩnh Long | Cần Thơ |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG | C | 102.39 | 101.67 | 101.62 | 102.08 | 101.95 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 01 | 101.84 | 101.73 | 100.31 | 101.74 | 101.59 |
1. Lương thực | 011 | 102.41 | 108.29 | 101.94 | 101.92 | 100.83 |
2. Thực phẩm | 012 | 101.39 | 99.57 | 99.17 | 101.77 | 101.75 |
3. Ăn uống ngoài gia đình | 013 | 102.38 | 102.00 | 102.33 | 101.40 | 101.91 |
II. Đồ uống và thuốc lá | 02 | 101.74 | 100.21 | 100.47 | 99.85 | 100.90 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép | 03 | 102.21 | 100.88 | 100.02 | 103.02 | 101.93 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) | 04 | 104.37 | 102.96 | 106.31 | 103.80 | 101.98 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình | 05 | 101.94 | 100.82 | 100.59 | 103.13 | 100.82 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế | 06 | 100.80 | 100.44 | 100.07 | 100.28 | 100.45 |
VII. Giao thông | 07 | 107.10 | 105.36 | 106.27 | 105.47 | 107.24 |
VIII. Bưu chính viễn thông | 08 | 100.61 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.44 |
IX. Giáo dục | 09 | 100.99 | 100.00 | 100.04 | 100.16 | 100.57 |
X. Văn hóa, giải trí và du lịch | 10 | 101.60 | 100.50 | 102.35 | 101.77 | 101.72 |
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác | 11 | 101.89 | 100.71 | 102.95 | 101.05 | 102.64 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 1V | 105.07 | 105.33 | 105.39 | 105.45 | 104.28 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 2U | 102.73 | 103.05 | 100.67 | 105.82 | 101.39 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng.
Báo cáo 31/BC-TCTK về chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và đô la Mỹ tháng 3 năm 2011 do Tổng cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 31/BC-TCTK
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 24/03/2011
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra