Bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu giá
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002241 |
Số quyết định: | 1014/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Dự trữ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước - Bộ tài chính, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bán hàng dự trữ quốc gia. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Lựa chọn tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp |
Bước 2: | - Cục DTNN KV phải thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng của Trung ương hoặc địa phương việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp ngay sau khi có kế hoạch bán đấu giá được Tổng cục DTNN phê duyệt. |
Bước 3: | - Thời gian thông báo: Tối thiểu 02 lần, mỗi lần cách nhau 3 ngày. |
Bước 4: | - Thời gian lựa chọn tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp tối đa là 10 ngày kể từ ngày đăng thông báo. |
Bước 5: | Bước 2: Niêm yết, thông báo công khai việc bán đấu giá tài sản |
Bước 6: | - Tổ chức bán đấu giá tài sản (Cục DTNN KV trong trường hợp thành lập Hội đồng bán đấu giá tài sản) phải niêm yết việc bán đấu giá tài sản tại nơi bán đấu giá, nơi trưng bày tài sản và nơi đặt trụ sở của tổ chức bán đấu giá tài sản (Cục DTNN KV). |
Bước 7: | - Đối với tài sản bán đấu giá có giá khởi điểm từ ba mươi triệu đồng trở lên thì đồng thời với việc niêm yết, Tổ chức bán đấu giá tài sản (Cục DTNN KV trong trường hợp thành lập Hội đồng bán đấu giá tài sản) phải thông báo công khai ít nhất hai lần, mỗi lần cách nhau ba ngày trên phương tiện thông tin đại chúng của Trung ương hoặc địa phương nơi có tài sản bán đấu giá về việc bán đấu giá tài sản. |
Bước 8: | - Việc niêm yết, thông báo công khai về việc bán đấu giá có các nội dung theo quy định tại Khoản 3, Điều 28 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
Bước 9: | Thời gian thực hiện: Chậm nhất là 07 ngày trước khi tiến hành bán đấu giá, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. |
Bước 10: | Bước 3: Đăng ký tham gia đấu giá hàng DTQG |
Bước 11: | - Người tham gia đấu giá tài sản phải nộp phí tham gia đấu giá và khoản tiền đặt trước. Khoản tiền đặt tối thiểu là 1% và tối đa không quá 15% giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá (không trả lãi trong thời gian ký quỹ). Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá nhiều đơn vị tài sản hàng dự trữ quốc gia bán đấu giá thì khoản tiền đặt trước phải nộp bằng tổng số tiền đặt trước của các đơn vị tài sản tham gia đấu giá. |
Bước 12: | - Xử lý khoản tiền đặt trước của người đăng ký tham gia đấu giá: |
Bước 13: | + Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá mua được hàng dự trữ quốc gia thì khoản tiền đặt trước được trừ vào tiền mua hàng; nếu không mua được hàng, thì khoản tiền đặt trước trả lại ngay sau khi cuộc bán đấu giá kết thúc; |
Bước 14: | + Trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá nhưng không tham gia cuộc bán đấu giá mà không thuộc trường hợp bất khả kháng; tại cuộc bán đấu giá người đã trả giá cao nhất mà rút lại giá đã trả trước khi đấu giá viên hoặc người điều hành cuộc bán đấu giá công bố người mua được hàng dự trữ quốc gia thì khoản tiền đặt trước thuộc về tổ chức bán đấu giá tài sản hoặc đơn vị dự trữ quốc gia có hàng dự trữ quốc gia bán đấu giá (trong trường hợp thành lập Hội đồng bán đấu giá); |
Bước 15: | + Trường hợp tại cuộc bán đấu giá, khi đấu giá viên hoặc người điều hành cuộc bán đấu giá công bố người mua được hàng dự trữ quốc gia mà người này từ chối mua hàng, thì khoản tiền đặt trước thuộc về đơn vị dự trữ quốc gia có hàng dự trữ quốc gia bán đấu giá và được sử dụng để bù đắp các khoản chi phí hợp lý liên quan đến bán đấu giá hàng dự trữ quốc gia; trường hợp không sử dụng hết, nộp vào ngân sách Nhà nước. |
Bước 16: | Thời gian thực hiện: Văn bản QPPL về đấu giá tài sản không quy định cụ thể. |
Bước 17: | Địa điểm thực hiện: Tại các Cục DTNN KV. |
Bước 18: | Bước 4. Trưng bày, xem tài sản bán đấu giá |
Bước 19: | Trước ngày mở cuộc bán đấu giá tài sản, trong giờ làm việc hành chính, Cục DTNN KV phải tạo điều kiện cho người tham gia đấu giá được xem tài sản bán đấu giá. Trên tài sản hoặc mẫu tài sản phải ghi rõ thông tin về tài sản đó. |
Bước 20: | Thời gian thực hiện: Ít nhất hai ngày trước ngày mở cuộc bán đấu giá tài sản. |
Bước 21: | Bước 5. Trình tự tiến hành cuộc bán đấu giá tài sản |
Bước 22: | - Được thực hiện theo đúng quy định tại Điều 34, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 về bán đấu giá tài sản. |
Bước 23: | - Các trường hợp: Bán đấu giá tài sản trong trường hợp chỉ có một người tham gia đấu giá, Rút lại giá đã trả; Từ chối mua tài sản bán đấu giá được thực hiện theo quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về bán đấu giá tài sản. |
Bước 24: | - Cuộc bán đấu giá hàng DTQG tính cho từng đơn vị tài sản bán đấu giá được coi không thành trong các trường hợp sau: |
Bước 25: | + Không có người tham gia đấu giá, trả giá;
+ Giá cao nhất đã trả thấp hơn mức giá khởi điểm. |
Bước 26: | Trường hợp cuộc bán đấu giá lần thứ nhất không thành thì đơn vị có tài sản bán đấu giá phối hợp với tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp tổ chức bán đấu giá lần thứ hai. Việc tổ chức bán đấu giá lần thứ hai thực hiện tương tự như bán đấu giá lần thứ nhất; nếu sau 02 cuộc bán đấu giá không thành thì đơn vị có tài sản bán đấu giá phải báo cáo người có thẩm quyền để quyết định phương thức bán theo như quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư 89/2015/TT-BTC ngày 11/6/2015 của Bộ Tài chính. |
Bước 27: | Bước 6. Hợp đồng bán hàng dự trữ quốc gia bán đấu giá |
Bước 28: | - Hợp đồng mua bán hàng DTQG bán đấu giá được ký kết giữa người mua hàng DTQG bán đấu giá với đơn vị DTQG có hàng DTQG bán đấu giá. |
Bước 29: | - Hợp đồng mua bán hàng DTQG theo phương thức bán đấu giá có các nội dung chính theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Thông tư số 89/2015/TT-BTC ngày 11/6/2015 của Bộ Tài chính. |
Bước 30: | Thời gian thực hiện: Thời hạn ký kết hợp đồng, do các bên thỏa thuận, nhưng tối đa không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc bán đấu giá. Hết thời hạn quy định trên, người mua được tài sản bán đấu giá không ký kết hợp đồng mua bán hàng; không thực hiện bảo đảm thực hiện hợp đồng hoặc ký kết hợp đồng nhưng không thanh toán đủ tiền mua hàng trong thời hạn quy định thì coi như từ chối mua hàng. |
Bước 31: | - Thời hạn, phương thức, địa điểm thanh toán tiền mua tài sản, giao tài sản đã bán đấu giá: |
Bước 32: | + Thời gian, phương thức, địa điểm thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán tài sản bán đầu giá, đồng thời phải phù hợp với các quy định đã được phê duyệt tại kế hoạch bán đấu giá hàng dự trữ quốc gia. |
Bước 33: | + Địa điểm giao tài sản bán đấu giá: Hàng được giao trên phương tiện của người mua tại cửa kho DTQG. |
Bước 34: | - Thanh lý hợp đồng: Trong thời hạn không quá 05 ngày (năm) ngày kể từ ngày hai bên hoàn thành việc giao, nhận hàng. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định cụ thể | Lệ phí : Tổ chức, cá nhân tham gia mua đấu giá hàng DTQG phải nộp lệ phí theo quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính. |
Văn bản QPPL không quy định cụ thể thời hạn giải quyết. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đăng ký tham gia đấu giá hàng dự trữ quốc gia; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phiếu thu khoản tiền đặt trước của từng đơn vị tài sản bán đấu giá; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng mua bán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản thanh lý hợp đồng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
89/2015/TT-BTC | Thông tư 89/2015/TT-BTC | 11-06-2015 | Bộ Tài chính |
22/2012/QH13 | Luật dự trữ quốc gia | 20-11-2012 | |
17/2010/NĐ-CP | Nghị định số 17/2010/NĐ-CP | 04-03-2010 | |
03/2012/TT-BTC | Thông tư số 03/2012/TT-BTC | 05-01-2012 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691